Giáo án Toán lớp 3 bài Các số có bốn chữ số mới, chuẩn nhất
Giáo án Toán lớp 3 bài Các số có bốn chữ số mới, chuẩn nhất
Xem thử Giáo án Toán 3 Kết nối Xem thử PPT Toán 3 Kết nối Xem thử Giáo án Toán 3 Chân trời Xem thử Giáo án Toán 3 Cánh diều
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Giáo án Toán lớp 3 bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I . MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết các số có bốn chữ số (các chữ số đều khác 0)
- Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng
- Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp đơn giản)
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV : Phấn màu , bộ đồ dùng dạy học toán
- HS : SGK, Vở ô li
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG | Hoạt động của giáo viên | Hoạt động của học sinh |
---|---|---|
5' |
A. Kiểm tra bài cũ: - Đọc các số sau và xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. 423; 561; 206; 798 => Bốn trăm hai mươi ba; năm trăm sáu mươi mốt; hai trăm linh sáu; bảy trăm chín mươi tám. => 206 ; 423; 561; 798 ? Các số trên có đặc điểm gì giống nhau? - GV nhận xét, đánh giá |
- HS làm vào nháp - 1HS đọc miệng và lên sắp xếp - HS khác nhận xét …đều là các số có ba chữ số |
1' |
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
|
|
10' |
2. Giới thiệu số có bốn chữ số - GV giới thiệu số : 1423 Số gồm: 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị. Viết là: 1423 Đọc là: Một nghìn bốn trăm hai mươi ba. ? Số 1423 là số có mấy chữ số? ? Chữ số 1 chỉ hàng nào ? ? Chữ số 4 chỉ mṍy trăm ? ? Chữ số 2 thuộc hàng nào ? ? Có mấy đơn vị ? - GV nhận xét, viết thêm số + Đọc số : 2345, 6589; 1672 - GV nhận xét |
- HS ghi nháp - HS đọc lần lượt từng hàng - HS phân tích số - HS khác nhận xét, bổ sung - Cả lớp đọc số - Số có 4 chữ số - Hàng ngh́n - Chỉ 4 trăm - Hàng chục - 3 đơn vị - HS đọc số |
19' |
3. Hướng dẫn làm bài tập * Bài tập 1: Viết (theo mẫu) : Viết SỐ: 3442 Đọc số: Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai ? Số 3442 gồm mấy nghìn , mấy trăm, mấy chục , mấy đơn vị ? - GV nhận xét, chốt kết quả đúng. *Bài tập 2: Viết (theo mẫu) : - HS làm bài tương tự bài tập 1. - GV nhận xét, đánh giá. * Bài tập 3: Số? - Gọi HS đọc yêu cầu a) 1984; 1985; 1986; 1987; 1988; 1989 a) b) 2681;2682;2683;2684;2685;2686 b) 9512;9513;9514;9515;9516;9517 ? Mỗi số đứng cạnh nhau hơn kém nhau mấy đơn vị ? ? Dãy số trên là dãy số đếm thêm mấy? - GV nhận xét, đánh giá |
- HS đọc yêu cầu và mẫu - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm bài - HS khác nhận xét, bổ sung - HS đọc số - Gồm 3 nghìn , 4 trăm , 4 chục , 2 đơn vị - HS đọc yêu cầu và mẫu - HS làm bài vào vở ,1 HS lên bảng + 5947 : năm nghìn chín trăm bốn mươi bảy + 9174 : chín nghìn một trăm bảy mươi tư - HS khác nhận xét, bổ sung - HS đọc lại các số - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào VBT - 1 HS chữa miệng - HS nhận xét về quy luật dãy số - 1 đơn vị - Dãy số đếm thêm 1 |
5' |
C. Củng cố - Dặn dò - Gọi 2 HS thi dọc, viết số có 4 chữ số - GV nhận xét giờ học - Về làm bài trong VBT và chuẩn bị bài :Luyện tập |
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Xem thử Giáo án Toán 3 Kết nối Xem thử PPT Toán 3 Kết nối Xem thử Giáo án Toán 3 Chân trời Xem thử Giáo án Toán 3 Cánh diều