Giáo án Toán lớp 3 bài Luyện tập trang 94 mới, chuẩn nhất
Giáo án Toán lớp 3 bài Luyện tập trang 94 mới, chuẩn nhất
Xem thử Giáo án Toán 3 Kết nối Xem thử PPT Toán 3 Kết nối Xem thử Giáo án Toán 3 Chân trời Xem thử Giáo án Toán 3 Cánh diều
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Giáo án Toán lớp 3 bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I . MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
- Củng cố về đọc, viết các số có bốn chữ số ( mỗi chữ số đều khác 0)
- Tiếp tục nhận biết thứ tự các số có bốn chữ số trong từng dãy số.
- Làm quen với số tròn nghìn ( từ 1000 đến 9000 )
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV : Phấn màu , bảng phụ, thước kẻ
- HS : SGK, vở ô li
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG | Hoạt động của giáo viên | Hoạt động của học sinh |
---|---|---|
5' |
A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng chữa bài tập 2 , 3 trong VBT - GV nhận xét, đánh giá |
- 2HS lên bảng - dưới lớp đổi chéo vở kiểm tra |
30' |
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướng dẫn HS thực hành: *Bài tập 1: Viết (theo mẫu) : - Yêu cầu HS làm bài - Cho HS đọc lại các số trong bài tập * Bài tập 2: Viết (theo mẫu) - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Gọi HS đọc bài làm - Cho HS đổi chéo vở kiểm tra - GV nhận xét, chốt đáp án đúng * Bài tập 3: Số? ? Mỗi số đứng cạnh nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ? - Yêu cầu HS làm bài ? Em có nhận xét gì về các dãy số trên? * Bài tập 4:Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số. ? Số 1000 kém số 2000 bao nhiêu đơn vị ? ? Em có nhận xét gì về dãy số này ? - Yêu cầu HS tự làm bài. - Chữa bài, nhận xét. |
a)- HS đọc yêu cầu và mẫu - HS làm bài vào vở,1HS lên bảng làm bài - HS khác nhận xét, bổ sung - HS dưới lớp đổi chéo vở kiểm tra - 2, 3 HS đọc - 1HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở bài tập -1 HS chữa miệng - HS đổi chéo vở kiểm tra bài nhau - 1HS đọc yêu cầu - 1 đơn vị - HS làm bài vào vở , 2 HS lên bảng a)8650;8651;8652;8653;8654;8655;8656 b)3120;3121;3122;3123;3124;3125; 3126 c)6494;6495;6496;6497;6498;6499 , 6450 - Là dãy số đếm thêm 1 - 1 HS đọc yêu cầu - Kém 1000 đơn vị - Là dãy số đếm thêm 1000 - HS làm bài vào vở - HS đọc bài làm, nhận xét |
5' |
C. Củng cố - Dặn dò: ? Nhắc lại cách đọc , viết các số có 4 chữ số ? - GV nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà ôn bài và chuẩn bị bài : Các số có bốn chữ số ( tiếp ) |
- 2 HS nhắc lại. |
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Xem thử Giáo án Toán 3 Kết nối Xem thử PPT Toán 3 Kết nối Xem thử Giáo án Toán 3 Chân trời Xem thử Giáo án Toán 3 Cánh diều