Giáo án Toán lớp 3 bài Luyện tập trang 82 mới, chuẩn nhất


Giáo án Toán lớp 3 bài Luyện tập trang 82 mới, chuẩn nhất

Xem thử Giáo án Toán 3 Kết nối Xem thử PPT Toán 3 Kết nối Xem thử Giáo án Toán 3 Chân trời Xem thử Giáo án Toán 3 Cánh diều

Chỉ từ 300k mua trọn bộ Giáo án Toán lớp 3 bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

I . MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:

- Kỹ năng thực hiện tính giá trị biểu thức.

- So sánh giá trị của biểu thức với một số.

II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV : Bảng phụ ghi bài tập

III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

A. Kiểm tra bài cũ:

Tính giá trị biểu thức:

(65 + 15) x 2 81 : ( 3 x 3)

- GV nhận xét, đánh giá

 

- 2 HS lên bảng làm, lớp làm nháp.

- Lớp chữa bài .

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Trực tiếp

2- Hướng dẫn luyện tập :

Bài 1: Tính giá trị biểu thức:

? Hãy nêu cách tính giá trị biểu thức có chứa dấu ngoặc ?

- Yêu cầu HS làm bài

b) 175 - ( 30 + 20 ) = 175 - 50

= 125

( 72 + 18 ) x 3 = 100 x 3

= 300

- GV nhận xét, chữa bài

1HS đọc yêu cầu bài.

- Thực hiện các phép tính trong ngoặc trước …

- HS làm bài – 2 HS làm bảng phụ

a) 238 – ( 55 – 35 ) = 238 – 25

= 213

84 : ( 4: 2 ) = 84 : 2

= 42

Bài 2: Tính giá trị biểu thức:

- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó hai em ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.

90 + 9 : 9 = 90 + 1

= 91

( 90 + 9 ) : 9 = 99 : 9

= 11

- GV viết lên bảng 2 biểu thức

( 421 - 200 ) x 2 và 421 - 200 x 3

? Theo em tại sao giá trị hai biểu thức này lại khác nhau trong đó có cùng số, cùng dấu phép tính?

- GV nhận xét, đánh giá

- 1 HS đọc đề bài

- HS làm bài - 4 HS lên bảng

( 421 – 200 ) x 2 = 221 x 2

= 442

421 – 200 x 2 = 421 – 400

= 21

- HS đổi chéo vở kiểm tra

- Vì thứ tự thực hiện các phép tính trong hai biểu thức này khác nhau

Bài 3: >, <, =

? Để điền được đúng dấu cần thiết vào chỗ trống, chúng ta cần làm gì?

- Yêu cầu HS làm bài

- GV nhận xét chữa bài

- HS nêu yêu cầu.

- Cần phải tính giá trị biểu thức trước

- HS làm bài - trả lời miệng

(12 + 11) x 3 < 45

30 < (70 + 23 ) : 3

11 + ( 52 – 22) = 41

120 < 484 : ( 2 + 2 )

Bài 4: xếp hình

- GV yêu cầu HS tự xếp hình

- GV theo dõi giúp đỡ HS

- HS đọc nội dung bài tập

HS tự xếp hình

C – Củng cố dặn dò:

? Hãy nêu lại các quy tắc tính giá trị biểu thức đã học

- GV hệ thống nội dung bài

- Nhận xét giờ học

- Dặn học sinh về nhà làm bài trong VBT và chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung

- HS nêu lại

Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Xem thử Giáo án Toán 3 Kết nối Xem thử PPT Toán 3 Kết nối Xem thử Giáo án Toán 3 Chân trời Xem thử Giáo án Toán 3 Cánh diều

Xem thêm các bài soạn Giáo án Toán lớp 3 theo hướng phát triển năng lực mới nhất, hay khác: