Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 69-70 mới nhất
Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 69-70 mới nhất
I. Mục tiêu:
Qua bài này giúp HS:
1. Kiến thức
- Nhắc lại được các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
-Nhận biết được bài toán từ đó sử dụng kiến thức phù hợp
- Vận dụng được các hệ thức trên vào giải bài tập cơ bản.
2. Kỹ năng
- Bước đầu vận dụng được kiến thức giải một số bài tập liên quan.
- Phân tích được đề bài, nhận biết yêu cầu đề và trình bày logic, chính xác.
- Liên hệ được với thực tế.
3. Thái độ
- Nghiêm túc và hứng thú học tập, chú ý lắng nghe.
- Có thái độ tích cực, chủ động làm bài tập.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực giao tiếp, năng lực tự học.
Phẩm chất: Tự tin, tự chủ
II. Chuẩn bị:
- Gv : Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng, êke.
- Hs: Đồ dùng học tập, học bài
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định (1 phút)
2. Nội dung
Giáo viên | Học sinh | Nội dung ghi bài |
---|---|---|
Hoạt động 1: Khởi động + Chữa bài tập – 10p - Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức đã học vào các bài toán có hình vẽ sẵn., các bài toán định lượng. - Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan. |
||
GV nêu y/c kiểm tra: + HS1 phát biểu đlý 1, 2 và chữa bài tập 3a SBT + HS 2: phát biểu đlý 3, 4 và chữa bài tập 4a SBT GV nx, cho điểm |
2 HS lên bảng kiểm tra + HS1 phát biểu đlý 1, 2 và chữa bài tập 3a SBT Ta có: + y2 = 72 + 92 = 130 ( Đ/l Pitago) => y = √130 + x.y = 7.9 (đ/l 3) => x = + HS 2: phát biểu đlý 3, 4 và chữa bài tập 4a SBT Ta có: +) 32 = 2.x ( Đlý 2) => x = = 4,5 +) y2 = x(x + 2)(Đlý 1) => y2 = 4,5(4,5 + 2) => y2 = 4,5. 6,5 => y2 = => y = HS lớp nx, chữa bài |
1. Bài 3a(SBT):
Ta có: + y2 = 72 + 92 = 130 ( Đ/l Pitago) => y = √130 + x.y = 7.9 (đ/l 3) => x = 2. Bài 4a(SBT) :
Ta có: +) 32 = 2.x ( Đlý 2) => x = = 4,5 +) y2 = x(x + 2)(Đlý 1) => y2 = 4,5(4,5 + 2) => y2 = 4,5. 6,5 => y2 = => y = |
Hoạt động 2: Luyện tập – 32p - Mục tiêu: HS phân tích đề bài, vận dụng kiến thức đã học vào các bài toán định lượng, lưu ý các bài toán bổ sung thêm hình vẽ bằng nhiều cách khác nhau. - Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan, hoạt động nhóm. |
||
GV y/c HS làm bài 8 (SGK – tr70) GV: Trong câu a, x là độ dài đường cao t/ư với cạnh huyền. Còn 4, 9 là độ dài 2 hình chiếu của 2 cgv trên cạnh huyền. ? Để tìm x ta áp dụng hệ thức nào? GV: Vận dụng hệ thức này hãy tìm x? GV: (điền tên các đỉnh lên hình vẽ). Trong câu b các em có nx gì về tam giác vuông này? ? Vậy khi đó đường cao sẽ có tính chất gì? Và x = ? GV: nêu cách tìm y? c. GV điền các đỉnh của tam giác ? Để tìnm x ta làm ntn? GV: Nêu cách tìm y? GV: ta có thể tìm y bằng cách nào khác? GV y/c HS làm bài 4b SBT GV: Từ hình vẽ bài toán đã cho biết những gì? GV: Với GT như vậy ta có thể tìm được cạnh nào? GV: Như vậy vABC đã biết độ dài của 2 cạnh góc vuông. Vậy ta có thể tìm y được không? Bằng kiến thức nào? GV: ta có thể tìm x bằng những cách nào? GV nx bài làm của HS GV y/c HS làm bài 5a SBT ? Hãy tính AB? GV: ta có thể tính được độ dài của cạnh nào? GV: Tính được BC ta sẽ suy ra được độ dài của đoạn nào? GV: Hãy tính AC GV nx bài làm của HS và nhấn mạnh lại các định lý và hệ thức |
HS làm bài 8 (SGK – tr70) HS: Ta áp dụng hệ thức của đlý 2: h2 = b’.c’ HS: x2 = 4.9 (Đ/lý 22) => x2 = 36 => x = √36 = 6 HS: Tam giác vuông này có 2 cạnh góc vuông = nhau nên là tam giác vuông cân HS: AH = BH = CH = BC => x = 2 HS1: Áp dụng định lý Pytago ta có: AB2 = AH2 + BH2 => y2 = 22 + 22 = 4 + 4 => y2 = 8 => y = √8 = 2√2 HS 2: Áp dụng đlý 1 ta có: AB2 = BC.BH => y2 = (2 + 2). 2 = 8 => y2 = 8 => y = √8 = 2√2 HS: + Trong ∆v DEF có DK ⊥ EF => DK2 = KE.KF (Đlý 2) => 122 = 16.x => x = 144 : 16 = 9 HS1: DF2 = DK2 + KF2 (Định lý Pytago) y2 = 122 + 92 = 144 + 81 = 225 => y = √225 = 15 HS2: Ta có: DF2 = EF.KF (đlý 1) => y2 = (16 + 9).9 = 25.9 => y2 = 225 => y = √225 = 15 HS lớp nx, chữa bài HS suy nghĩ làm bài 4b SBT HS: AB = 15 và HS: Ta có thể tính được AC
=> 3AC = 15.4 = 60 => AC = 20 HS: Áp dụng đlý Pytago ta có: BC2 = AB2 + AC2 => y2 = 152 + 202 => y2 = 225 + 400 = 625 => y = √625 = 25 HS: + Áp dụng đlý 3 ta có: x.y = 15.20 <=> x.25 = 300 <=> x = 300 : 25 = 12 Hoặc Áp dụng đlý 4 ta có:
HS lớp nx, chữa bài HS suy nghĩ làm bài 5a SBT HS: Áp dụng định lý Pytago trong ∆v AHB ta có: AB2 = AH2 + BH2 => AB2 = 162 + 252 = 256 + 625 = 881 => AB = √881 HS: Ta có thể tính được BC dựa vào đlý 1 AB2 = BC.BH => 881 = BC. 25 => BC = 881 : 25 = 35,24 HS:=> CH = BC – BH => CH = 35,24 – 25 => CH = 10,24 HS: ta có: AB2 + AC2 = BC2 => AC2 = 35,242 – 881 => AC2 = 360,8576 => AC ≈ 18,99 HS hoàn thành bài tập vào vở |
3. Bài 8 (SGK – tr70) a.
Ta có: x2 = 4.9 (Đ/lý 22) => x2 = 36 => x = √36 = 6 b.
+ Xét ∆ ABC có: AB = AC => ∆ ABC vuông cân tại A Lại có: AH ⊥ BC tại H => AH đồng thời là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC => AH = BH = CH = => x = 2 + Trong ∆v AHB có AB2 = AH2 + BH2 (Đlý Pytago) => y2 = 22 + 22 = 4 + 4 => y2 = 8 => y = √8 = 2√2 * Cách 2: Áp dụng đlý 1 ta có: AB2 = BC.BH => y2 = (2 + 2). 2 = 8 => y2 = 8 => y = √8 = 2√2 c.
+ Trong ∆v DEF có DK ⊥ EF => DK2 = KE.KF (Đlý 2) => 122 = 16.x => x = 144 : 16 = 9 + Lại có: DF2 = DK2 + KF2 (Định lý Pytago) => y2 = 122 + 92 = 144 + 81 = 225 => y = √225 = 15 * Cách 2: Ta có: DF2 = EF.KF (đlý 1) => y2 = (16 + 9).9 = 25.9 => y2 = 225 => y = √225 = 15 4. Bài 4b(SBT)
+ Ta có:
=> 3AC = 15.4 = 60 => AC = 20 + Áp dụng đlý Pytago ta có: BC2 = AB2 + AC2 => y2 = 152 + 202 => y2 = 225 + 400 = 625 => y = √625 = 25 + Áp dụng đlý 3 ta có: x.y = 15.20 => x.25 = 300 => x = 300 : 25 = 12 * Cách 2: Áp dụng đlý 4 ta có:
5. Bài 5a (SBT): Áp dụng định lý Pytago trong ∆v AHB ta có: AB2 = AH2 + BH2 => AB2 = 162 + 252 = 256 + 625 = 881 => AB = √881 + Ta có: AB2 = BC.BH (đlý 1) => 881 = BC. 25 => BC = 881 : 25 = 35,24 => CH = BC – BH => CH = 35,24 – 25 => CH = 10,24 + Ta có: AB2 + AC2 = BC2 => AC2 = 35,242 – 881 => AC2 = 360,8576 => AC ≈ 18,99 |
Hoạt động 3: Tìm tòi, mở rộng – 2p - Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. - Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật viết tích cực, |
||
- Nắm vững các hệ thức đã học - BTVN: 5b,c; 8; 9; 10; 12; 15; 16; 17; 18; 19; 20 (SBT) - Tiết sau tiếp tục LT |