Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng lớp 12 Bài 1 có đáp án
Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng lớp 12 Bài 1 có đáp án
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng lớp 12 Bài 1 gồm 30 câu trắc nghiệm có đáp án, chọn lọc, học sinh sẽ có thêm tài liệu ôn tập từ đó đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Giáo dục quốc phòng lớp 12.
Câu 1. Thứ tự thực hiện các bước tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng ngang là
A. tập hợp => điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
B. điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => tập hợp => giải tán.
C. tập hợp => chỉnh đốn hành ngũ => điểm số => giải tán.
D. điểm số => tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
Câu 2. Người kí quyết định ban hành Điều lệnh Đội ngũ là
A. Thứ trưởng Bộ Quốc phòng.
B. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
C. Thủ tướng Chính phủ.
D. Chủ tịch Quốc hội.
Câu 3. Hình ảnh dưới đây mô tả về hình thức tập hợp đội hình tiểu đội nào?
A. Đội hình tiểu đội 1 hàng dọc.
B. Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc.
C. Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang.
D. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.
Câu 4. Trong Quân đội nhân dân Việt Nam, Điều lệnh Đội ngũ quy định động tác đội ngũ từng người, đội ngũ từng đơn vị từ cấp
A. trung đoàn đến cấp đại đoàn.
B. trung đoàn đến cấp sư đoàn.
C. tiểu đội đến cấp trung đoàn.
D. tiểu đoàn đến cấp lữ đoàn.
Câu 5. So với đội hình trung đội 1 hàng ngang, đội hình trung đội 2 hàng ngang không thực hiện bước nào dưới đây?
A. Tập hợp.
B. Điểm danh.
C. Chỉnh đốn hàng ngũ.
D. Giải tán.
Câu 6. Khi kiểm tra gióng hàng, trung đội trưởng phải làm gì?
A. Nghiêng đầu qua phải/ trái để kiểm tra theo chuẩn.
B. Nghỉ tại chỗ, đưa mắt bao quát toàn bộ đội hình.
C. Thực hiện động tác qua phải/ trái để kiểm tra.
D. Đứng nghiêm tại chỗ để kiểm tra toàn đội hình.
Câu 7. Trong đội hình trung đội 1 hàng ngang/ dọc, khi thấy các chiến sĩ đã đứng vào vị trí tập hợp, tại vị trí chỉ huy, tiểu đội trưởng hô khẩu lệnh gì?
A. “THÔI”.
B. “ĐIỂM SỐ”.
C. “ĐƯỢC”.
D. “GIẢI TÁN”.
Câu 8. Trong đội hình trung đội 1 hàng dọc/ ngang, toàn trung đội sẽ điểm số từ 1 đến hết khi nghe dứt khẩu lệnh nào dưới đây?
A. “Từng trung đội điểm danh”.
B. “Điểm danh”.
C. “Từng tiểu đội điểm số”.
D. “Điểm số”.
Câu 9. Khi gióng hàng, thấy các chiến sĩ đã đứng thắng hàng, tiểu đội trưởng hô động lệnh gì?
A. “THÔI”.
B. “ĐIỂM SỐ”.
C. “ĐƯỢC”.
D. “GIẢI TÁN”.
Câu 10. Trong quá trình tập hợp, hình thức đội hình nào dưới đây phải thực hiện điểm số?
A. Đội hình trung đội 1 hàng dọc.
B. Đội hình trung đội 2 hàng dọc.
C. Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc.
D. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.
Câu 11. Trong quá trình tập hợp, hình thức đội hình nào dưới đây không phải thực hiện điểm số?
A. Đội hình tiểu đội 1 hàng dọc.
B. Đội hình trung đội 1 hàng dọc.
C. Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang.
D. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.
Câu 12. Hình thức nào dưới đây không thuộc đội ngũ tiểu đội?
A. Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang.
B. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.
C. Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc.
D. Đội hình tiểu đội 4 hàng dọc.
Câu 13. Trong đội hình tiểu đội 1 hàng ngang, tiểu đội trưởng đứng ở vị trí nào?
A. Chính giữa đội hình, cách đội hình 3 – 5 bước.
B. Chếch về bên trái, cách đội hình từ 5 – 8 bước.
C. Chếch về bên phải, cách đội hình từ 3 – 5 bước.
D. Liền kề phía bên trái chiến sĩ mang số hiệu 01.
Câu 14. Trong đội hình trung đội 1 hàng ngang, trung đội trưởng đứng ở vị trí nào?
A. Chính giữa đội hình, cách đội hình 3 – 5 bước.
B. Chính giữa đội hình, cách đội hình 5 – 8 bước.
C. Chếch về bên trái, cách đội hình từ 3 – 5 bước.
D. Chếch về bên trái, cách đội hình từ 5 – 8 bước.
Câu 15. Nội dung nào dưới đây mô tả không đúng đội hình tiểu đội 2 hàng dọc?
A. Các chiến sĩ mang số hiệu lẻ (1; 3; 5; 7) đứng hàng dọc bên phải.
B. Các chiến sĩ mang số hiệu chẵn (2; 4; 6) đứng hàng dọc bên trái.
C. Cự li giãn cách giữa hai hàng dọc là khoảng 70 cm.
D. Các chiến sĩ đứng thành 2 hàng dọc phía trước tiểu đoàn trưởng.
Câu 16. Thứ tự thực hiện các bước tập hợp đội hình tiểu đội 2 hàng dọc là
A. điểm số => chỉnh đốn hành ngũ => giải tán.
B. điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => tập hợp => giải tán.
C. tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
D. điểm số => tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
Câu 17. Thứ tự thực hiện các bước tập hợp đội hình tiểu đội 2 hàng ngang là
A. tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
B. điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => tập hợp => giải tán.
C. điểm số => chỉnh đốn hành ngũ => giải tán.
D. điểm số => tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
Câu 18. Điều lệnh Đội ngũ là văn bản quy phạm pháp luật thuộc hệ thống văn bản pháp luật của Nhà nước do
A. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng kí quyết định ban hành.
B. Chủ tịch nước kí quyết định ban hành.
C. Thẩm phán tòa án nhân dân tối cao kí quyết định ban hành.
D. Chủ tịch Quốc hội kí quyết định ban hành.
Câu 19. Thứ tự thực hiện các bước tập hợp đội hình trung đội 3 hàng ngang là
A. điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => tập hợp => giải tán.
B. tập hợp => điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
C. tập hợp => chỉnh đốn hành ngũ => điểm số => giải tán.
D. điểm số => tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
Câu 20. Hình ảnh dưới đây mô tả về hình thức tập hợp đội hình trung đội nào?
A. Đội hình trung đội 1 hàng dọc.
B. Đội hình trung đội 2 hàng dọc.
C. Đội hình trung đội 1 hàng ngang.
D. Đội hình trung đội 2 hàng ngang.
Câu 21. Khẩu lệnh của tiểu đội trưởng tiểu đội X khi tập hợp đội hình thành 2 hàng dọc như thế nào?
A. “Toàn tiểu đội X, 2 hàng dọc – Tập hợp”.
B. “Tiểu đội X chú ý: thành 2 hàng dọc – Tập hợp”.
C. “Toàn tiểu đội X, thành 2 hàng dọc – Tập hợp”.
D. “Tiểu đội X thành 2 hàng dọc – Tập hợp”.
Câu 22. Khẩu lệnh của trung đội trưởng trung đội X khi tập hợp đội hình thành 3 hàng dọc như thế nào?
A. “Toàn trung đội X, 3 hàng dọc – Tập hợp”.
B. “Trung đội X chú ý: thành 3 hàng dọc – Tập hợp”.
C. “Toàn trung đội X, thành 3 hàng dọc – Tập hợp”.
D. “Trung đội X thành 3 hàng dọc – Tập hợp”.
Câu 23. Chiến sĩ nào làm chuẩn khi giãn đội hình tiểu đội 1 hàng dọc?
A. Tiểu đội trưởng.
B. Chiến sĩ đứng đầu hàng (số 1).
C. Chiến sĩ đứng cuối hàng (số 9).
D. Chiến sĩ đứng giữa hàng (số 5).
Câu 24. Khẩu lệnh của tiểu đội trưởng tiểu đội X khi tập hợp đội hình thành 1 hàng dọc như thế nào?
A. “Toàn tiểu đội X, 1 hàng dọc – Tập hợp”.
B. “Tiểu đội X thành 1 hàng dọc – Tập hợp”.
C. “Tiểu đội X chú ý: thành 1 hàng dọc – Tập hợp”.
D. “Toàn tiểu đội X, thành 1 hàng dọc – Tập hợp”.
Câu 25. Trong tập hợp đội hình tiểu đội 2 hàng dọc, khoảng cách giãn cách giữa 2 hàng là bao nhiêu cm?
A. 50 cm.
B. 70 cm.
C. 90 cm.
D. 100 cm.
Câu 26. Trong tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng dọc, cự li giãn cách giữa người đứng phía sau là bao nhiêu m?
A. 0.5 m.
B. 1 m.
C. 1.5 m.
D. 2 m.
Câu 27. Trong đội hình tiểu đội hàng ngang, khi nghe dứt động lệnh “TẬP HỢP”, các chiến sĩ phải làm gì?
A. Hô hào, bảo nhau chạy vào vị trí tập hợp, đứng phía sau tiểu đội trưởng.
B. Im lặng, nhanh chóng chạy vào vị trí tập hợp, đứng bên trái tiểu đội trưởng.
C. Thực hiện động tác đi đều tới vị trí tập hợp, đứng phía trước tiểu đội trưởng.
D. Im lặng, nhanh chóng chạy vào vị trí tập hợp, đứng bên phải tiểu đội trưởng.
Câu 28. Nội dung nào không mô tả đúng động các của các chiến sĩ sau khi nghe dứt động lệnh “ĐIỂM SỐ” trong đội hình tiểu đội 1 hàng ngang?
A. Về tư thế nghiêm, hô rõ số của mình đồng thời quay mặt hết cỡ sang bên trái.
B. Sau khi thực hiện điểm số xong, các chiến sĩ quay mặt về bên phải.
C. Người cuối cùng của hàng khi điểm số không quay mặt, điểm số xong, hô “HẾT”.
D. Chiến sĩ cuối cùng của hàng quay mặt hết cỡ sang bên phải để điểm số.
Câu 29. Khi tập hợp đội hình tiểu đội, tiểu đội trưởng cần lưu ý điều gì?
A. Nghiêng đầu qua phải/ trái để kiểm tra gióng hàng.
B. Hô dự lệnh to, rõ ràng; hô động lệnh dứt khoát.
C. Đứng nghiêm tại chỗ để bao quát, kiểm tra gióng hàng.
D. Không hô khẩu lệnh, dùng kí hiệu để các chiến sĩ làm theo.
Câu 30. Hình ảnh dưới đây mô tả về hình thức tập hợp đội hình tiểu đội nào?
A. Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang.
B. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.
C. Đội hình tiểu đội 1 hàng dọc.
D. Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc.