Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: Biết Eb (H-H) = 436 kJ/mol, Eb (C-H) = 418 kJ/mol, Eb (C-C) = 346 kJ/mol, Eb (C=C) = 612 kJ/mol. A. - 80 kJ; B. - 734 kJ; C. - 915 kJ; D. 80 kJ.


Câu hỏi:

Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng:

C4H10(g)C2H4(g)+C2H6(g)

 Biết Eb (H-H) = 436 kJ/mol, Eb (C-H) = 418 kJ/mol, Eb (C-C) = 346 kJ/mol, Eb (C=C) = 612 kJ/mol.

A. - 80 kJ;

B. - 734 kJ;

C. - 915 kJ;
D. 80 kJ.

Trả lời:

Đáp án đúng là: D

 

Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: Biết Eb (H-H) = 436 kJ/mol, Eb (C-H) = 418 kJ/mol, Eb (C-C) = 346 kJ/mol, Eb (C=C) = 612 kJ/mol. A. - 80 kJ; B. - 734 kJ; C. - 915 kJ; D. 80 kJ. (ảnh 1)
ΔrH2980=10Eb(CH)+3Eb(CC)Eb(C=C)4Eb(CH)Eb(CC)6Eb(CH)ΔrH2980=10.418+3.3466124.4183466.418=80(kJ)

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức có lời giải hay khác:

Câu 1:

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem lời giải »


Câu 2:

Nhiệt tạo thành chuẩn của khí oxygen trong phản ứng hóa học là?

Xem lời giải »


Câu 3:

Biến thiên enthalpy của các phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào?

Xem lời giải »


Câu 4:

 Phản ứng sau thuộc loại phản ứng nào?

                   C2H4(g)+H2C2H6(g)          ΔrH2980=137,0kJ

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:

4FeS2(s)+11O2(g)2Fe2O3(s)+8SO2(g)

Biết nhiệt tạo thành ΔfH2980 của các chất FeS2(s), Fe2O3(s) và SO2(g) lần lượt là - 177,9 kJ/mol, - 825,5 kJ/mol và - 296,8 kJ/mol.

Phát biểu nào sau đây là sai?

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:

C2H4(g)+H2(g)C2H6(g)

 Biết Eb (H-H) = 436 kJ/mol, Eb (C-H) = 418 kJ/mol, Eb (C-C) = 346 kJ/mol, Eb (C=C) = 612 kJ/mol.

Phát biểu nào sau đây là sai?

Xem lời giải »