X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Công thức cấu tạo của C4H8O2 và gọi tên | Đồng phân của C4H8O2 và gọi tên


Công thức cấu tạo của C4H8O2 và gọi tên | Đồng phân của C4H8O2 và gọi tên

Đồng phân của một chất hữu cơ khá phức tạp và có nhiều loại: đồng phân mạch hở (đồng phân mạch cacbon), đồng phân hình học, đồng phân nhóm chức, đồng phân dẫn xuất, ... Dưới đây là các dạng Đồng phân & Công thức cấu tạo của C4H8O2 nhằm mục đích giúp các em học sinh viết đủ số đồng phân của C4H8O2 và gọi tên đúng các đồng phân của C4H8O2 tương ứng.

Hay lắm đó

Ứng với công thức phân tử C4H8O2 thì chất có thể là axit cacboxylic hoặc este

A. Axit cacboxylic C4H8O2

Axit cacboxylic C4H8O2 có 2 đồng phân cấu tạo, cụ thể:

Đồng phân CTCT thu gọn Tên gọi
Công thức cấu tạo của C4H8O2 và gọi tên | Đồng phân của C4H8O2 và gọi tên CH3 - CH2 – CH2 – COOH Axit butyric/ axit butanoic
Công thức cấu tạo của C4H8O2 và gọi tên | Đồng phân của C4H8O2 và gọi tên CH3 – CH(CH3)COOH 2 – metylpropanoic

B. Este C4H8O2

Este C4H8O2 có 4 đồng phân cấu tạo, cụ thể

Đồng phân CTCT thu gọn Tên gọi
Công thức cấu tạo của C4H8O2 và gọi tên | Đồng phân của C4H8O2 và gọi tên HCOOCH2 – CH2 – CH3 n – propyl fomat
Công thức cấu tạo của C4H8O2 và gọi tên | Đồng phân của C4H8O2 và gọi tên HCOOCH(CH3)CH3 Isopropyl fomat
Công thức cấu tạo của C4H8O2 và gọi tên | Đồng phân của C4H8O2 và gọi tên CH3COOC2H5 Etyl axetat
Công thức cấu tạo của C4H8O2 và gọi tên | Đồng phân của C4H8O2 và gọi tên CH3 – CH2 – COO – CH3 Metylpropinat

Vậy ứng với công thức phân tử C4H8O2 thì chất có 6 đồng phân, có thể là axit cacboxylic hoặc este.

Xem thêm các đồng phân và cách gọi tên chi tiết của các chất hóa học khác: