X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên


Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên

Đồng phân của một chất hữu cơ khá phức tạp và có nhiều loại: đồng phân mạch hở (đồng phân mạch cacbon), đồng phân hình học, đồng phân nhóm chức, đồng phân dẫn xuất, ... Dưới đây là các dạng Đồng phân & Công thức cấu tạo của C6H14O nhằm mục đích giúp các em học sinh viết đủ số đồng phân của C6H14O và gọi tên đúng các đồng phân của C6H14O tương ứng.

Hay lắm đó

Ứng với công thức phân tử C6H14O thì chất có thể là ancol hoặc ete

A. Ancol C6H14O

Ancol C6H14O có 17 đồng phân ancol, cụ thể:

STT Đồng phân Tên gọi
1

CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-OH

n-Hexan – 1- ol
2 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 4 – metylpentan – 1 – ol
3 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 3 –metylpentan – 1 – ol
4 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 2 – metylpentan – 1 – ol
5 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 2,3 – đimetylbutan – 1- ol
6 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 2,2 – đimetylbutan – 1- ol
7 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 3,3 – đimetylbutan – 1- ol
8 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 2 – etylbutan – 1- ol
9 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên Hexan – 2 – ol
10 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 4 – metylpentan – 2- ol
11 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 3 – metylbutan – 2- ol
12 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 2 – metylbutan – 2- ol
13 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 2,3 – đimetylbutan – 2- ol
14 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 3,3 – đimetylutan – 2- ol
15 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên Hexan – 3 – ol
16 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 2 – metylpentan – 3 – ol
17 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 3 – metylpentan – 3- ol

B. ETE C6H14O

Ete C6H14O có 15 đồng phân ete, cụ thể:

STT Đồng phân Tên gọi
1 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 1-metoxy-pentan
2 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 1-metoxy-3-metylbutan
3 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 1-metoxy-2-metylbutan
4 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 2 – metoxybutan
5 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 1 – metoxy – 2,2 đimetylpropan
6 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 2 – metoxy – 3 – metylbutan
7 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 2 – metoxy – 2 – metylbutan
8 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 3 – metoxypentan
9 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 1 – etoxybutan
10 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 1 – etoxy – 2 – metylpropan
11 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 2 – etoxybutan
12 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 2 – etoxy – 2 – metylpropan
13 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 1 – proxypropan
14 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 1 – isopropoxypropan
15 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 2- isopropoxypropan

Vậy ứng với công thức phân tử C6H14O thì chất có 32 đồng phân, có thể là ancol hoặc ete.

Xem thêm các đồng phân và cách gọi tên chi tiết của các chất hóa học khác: