X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Đồng phân của C6H10 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C6H10 và gọi tên


Đồng phân của C6H10 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C6H10 và gọi tên

Đồng phân của một chất hữu cơ khá phức tạp và có nhiều loại: đồng phân mạch hở (đồng phân mạch cacbon), đồng phân hình học, đồng phân nhóm chức, đồng phân dẫn xuất, ... Dưới đây là các dạng Đồng phân & Công thức cấu tạo của C6H10 nhằm mục đích giúp các em học sinh viết đủ số đồng phân của C6H10 và gọi tên đúng các đồng phân của C6H10 tương ứng.

Hay lắm đó

Độ bất bão hòa k = số liên kết π + số vòng = (6.2 + 2 - 10) / 2 = 2

Phân tử có chứa 2 liên kết pi hoặc 1 vòng + 1 liên kết pi

Ankađien C6H10 có đồng phân trong đó:

ankađien C6H10 có đồng phân cấu tạo (hay còn gọi là đồng phân mạch cácbon hoăc đồng phân mạch hở).

STT Đồng phân Tên gọi
1 CH2 = C = CH – CH2 – CH2 – CH3 hexa – 1, 2 – đien
2 CH2 = CH – CH = CH – CH2 – CH3 hexa – 1, 3 – đien
3 CH2 = CH – CH2 – CH = CH – CH3 hexa – 1,4 – đien
4 CH2 = CH – CH – CH2 – CH = CH2 hexa – 1,5 – đien
5 Đồng phân của C6H10 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C6H10 và gọi tên 3 – metylpenta – 1,2 – đien
6 Đồng phân của C6H10 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C6H10 và gọi tên 4 – metylpenta – 1,2 – đien
7 Đồng phân của C6H10 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C6H10 và gọi tên 2 – metylpenta – 1,3 – đien
8 Đồng phân của C6H10 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C6H10 và gọi tên 3 – metylpenta – 1,3 – đien
9 Đồng phân của C6H10 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C6H10 và gọi tên 4 – metylpenta – 1,3 – đien
10 Đồng phân của C6H10 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C6H10 và gọi tên 2 – metylpenta – 1,4 – đien
11 Đồng phân của C6H10 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C6H10 và gọi tên 3 – metylpenta – 1,4 – đien
12 CH3 – CH = C = CH – CH2 – CH3 hexa – 2,3 – đien
13 Đồng phân của C6H10 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C6H10 và gọi tên 2 – metyl – penta – 2, 3 – đien
14 CH3 – CH = CH – CH = CH – CH3 hexa – 2,4 – đien

- Trong đó:

+ hexa – 1,4 – đien có đồng phân quang học

STT Đồng phân Tên gọi
1 Đồng phân của C6H10 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C6H10 và gọi tên Cis – hexa – 1, 4 – đien
2 Đồng phân của C6H10 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C6H10 và gọi tên Trans – hexa – 1, 4 – đien

+ 2 – metylpenta – 1,3 – đien có đồng phân hình học

STT Đồng phân Tên gọi
1 Đồng phân của C6H10 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C6H10 và gọi tên Cis - 2 – metylpenta – 1,3 – đien
2 Đồng phân của C6H10 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C6H10 và gọi tên Trans - 2 – metylpenta – 1,3 – đien

+ 3 – metylpenta – 1,3 – đien có đồng phân hình học

STT Đồng phân Tên gọi
1 Đồng phân của C6H10 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C6H10 và gọi tên Cis - 3 – metylpenta – 1,3 – đien
2 Đồng phân của C6H10 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C6H10 và gọi tên Trans - 3 – metylpenta – 1,3 – đien

+ hexa – 2,4 – đien có đồng phân hình học

STT Đồng phân Tên gọi
1 Đồng phân của C6H10 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C6H10 và gọi tên Trans – Cis - hexa – 2,4 – đien
2 Đồng phân của C6H10 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C6H10 và gọi tên Cis – Trans - hexa – 2,4 – đien
3 Đồng phân của C6H10 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C6H10 và gọi tên Trans – trans - hexa – 2,4 – đien
4 Đồng phân của C6H10 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C6H10 và gọi tên Cis – Cis - hexa – 2,4 – đien

Do tính đối xứng nên Trans – Cis - hexa – 2,4 – đien và Cis – Trans - hexa – 2,4 – đien trùng nhau ⇒ hexa – 2,4 – đien có 3 đồng phân hình học.

Vậy tính cả đồng phân hình học thì ankađien C6H10 có tổng cộng 19 đồng phân.

Xem thêm các đồng phân và cách gọi tên chi tiết của các chất hóa học khác: