X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

3C5H10 + 4H2O + 2KMnO4 C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> + 3O<sub>2</sub> → 2CO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O | Cân bằng phương trình hóa học 3C5H10(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    3C5H10 + 4H2O + 2KMnO4 C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> + 3O<sub>2</sub> → 2CO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O | Cân bằng phương trình hóa học 3C5H10(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH

Điều kiện phản ứng

- Phản ứng xảy ra ngay ở điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- Sục khí penten vào dung dịch thuốc tím (KMnO4), thấy màu của dung dịch thuốc tím nhạt dần và có kết tủa màu nâu đen của MnO2.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Màu của dung dịch thuốc tím nhạt dần và có kết tủa màu nâu đen của MnO2.

Bạn có biết

- Phản ứng trên gọi là phản ứng oxi hóa không hoàn toàn.

- Phản ứng này dung để phân biệt anken và ankan.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho 3,6 g anken C5H10 tác dụng vừa đủ với 100 ml dung KMnO4. Nồng độ mol/l của dung dịch KMnO4 là:

 A. 0,1 M

 B. 0,67M

 C. 0,33M

 D. 0,2 M

Hướng dẫn

Phương trình phản ứng:

3C5H10 + 4H2O + 2KMnO4 C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> + 3O<sub>2</sub> → 2CO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O | Cân bằng phương trình hóa học 3C5H10(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH

nKMnO4 = 2/3nC5H10 = 0,067 mol ⇒ CM (KmnO4) = 0,67 M

Đáp án B

Ví dụ 2: Hiện tượng quan sát được khi sục khí etilen lần lượt vào ống nghiệm thứ (1) chứa dung dịch KMnO4; ống thứ (2) chứa dd AgNO3 là:

 A. Ống nghiệm (1) mất màu và xuất hiện kết tủa nâu, ống nghiệm (2) có kết tủa vàng.

 B. Ống nghiệm (1) mất màu và xuất hiện kết tủa nâu, ống nghiệm (2) không có hiện tượng.

 C. Ống nghiệm (1) không có hiện tượng, ống nghiệm (2) có kết tủa vàng.

 D. Cả 2 ống nghiệm đều không có hiện tượng.

Hướng dẫn

Ống 2 có kết tủa nâu là MnO2

3C5H10 + 4H2O + 2KMnO4 C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> + 3O<sub>2</sub> → 2CO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O | Cân bằng phương trình hóa học 3C5H10(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH

Đáp án B.

Ví dụ 3: Cho m g anken C5H10 tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KMnO4 1M trong môi trường trung tính, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

 A. 10,8g

 B. 5,4g

 C. 3,7g

 D. 1,08g

Hướng dẫn:

nKMnO4 = 0,1 mol → nC5H10 = 0,15 mol ⇒ m = 0,15.72 = 10,8 g

Đáp án A.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: