X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Ba(NO3)2 + CaSO4 → Ca(NO3)2 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    Ba(NO3)2 + CaSO4 → Ca(NO3)2 + BaSO4

Điều kiện phản ứng

- Không có

Cách thực hiện phản ứng

- Cho CaSO4 tác dụng với Ba(NO3)2

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Canxi sunfat phản ứng với bari nitrat xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat trong dung dịch

Bạn có biết

Một số muối sunfat khác cũng có phản ứng tương tự sinh ra kết tủa trắng BaSO4

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Điều nào sau đây không đúng với canxi ?

A. Nguyên tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với H2O

B. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy

C. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2

D. Ion Ca2+ không bị oxi hóa hay bị khử khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Giải thích

Ta có Ca + H2 → CaH2 (canxi hidrua) .

Trong phương trình này Ca đóng vai trò là chất khử (bị oxi hóa).

Ví dụ 2: Canxi có trong thành phần của các khoáng chất: canxit, thạch cao, florit. Công thức của các khoáng chất tương ứng là:

A. CaCO3, CaSO4, Ca3(PO4)2

B.CaCO3, CaSO4.2H2O, CaF2

C.CaSO4, CaCO3, Ca3(PO4)2

D. CaCl2, Ca(HCO3)2, CaSO4

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Giải thích

Nhận thấy Ca3(PO4)2 : quặng photphorit

Thạch cao có công thức CaSO4

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: