X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

BaO + H2SO4 → H2O + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    BaO + H2SO4 → H2O + BaSO4

Điều kiện phản ứng

- Không có

Cách thực hiện phản ứng

- Cho BaO tác dụng với H2SO4

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Bari oxit phản ứng với dung dịch axit sunfuric tạo kết tủa trắng bari sunfat

Bạn có biết

Tương tự BaO, hầu hết các oxit như Na2O, K2O, CaO,… đều tác dụng với H2SO4

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là:

A. BaCl2.      B. Na2CO3.

C. NaOH.      D. NaCl

Đáp án: A

Hướng dẫn giải

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl

Ví dụ 2: Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: CaCl2, KHSO4, Ca(NO3)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:

A. 4      B. 2

C. 5      D. 3

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O

Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2CO2 + 2H2O

Ví dụ 3: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa H2SO4 là:

A. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan một phần.

B. có chất khí không màu bay lên.

C. xuất hiện kết tủa trắng,

D. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan hết, dung dịch trong suốt.

Đáp án: C

Hướng dẫn giải

Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + H2O

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: