X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 2Al(OH)3 + 3BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 2Al(OH)3 + 3BaSO4

Điều kiện phản ứng

- Không có

Cách thực hiện phản ứng

- Cho dung dịch Ba(OH)2 tác dụng với muối Al2(SO4)3

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Khi cho bari hiđroxit phản ứng với nhôm sunfat thu được kết tủa keo trắng Al(OH)3 và kết tủa trắng BaSO4

Bạn có biết

Tương tự như Ba(OH)2, các bazơ khác như NaOH, KOH,…cũng phản ứng với Al2(SO4)3 tạo kết tủa Al(OH)3

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:

A. Một chất khí và hai chất kết tủa.

B. Một chất khí và không chất kết tủa.

C. Một chất khí và một chất kết tủa.

D. Hỗn hợp hai chất khí.

Đáp án: C

Hướng dẫn giải

Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑ (1);

Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → Al(OH)3 (kt trắng keo) + BaSO4 (kt trắng) (2);

2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + 4H2O (3) ;

A. 4      B. 2

C. 5      D. 3

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O

Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2CO2 + 2H2O

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: