X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

CH2=CH-COOCH3 + H2 CH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub> + H<sub>2</sub> → CH<sub>3</sub>–CH<sub>3</sub> | Cân bằng phương trình hóa học CH3CH2COOCH3 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    CH2=CH-COOCH3 + H2 CH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub> + H<sub>2</sub> → CH<sub>3</sub>–CH<sub>3</sub> | Cân bằng phương trình hóa học CH3CH2COOCH3

Điều kiện phản ứng

- Đun nóng, xúc tác niken

Cách thực hiện phản ứng

- Đun nóng hỗn hợp metyl acrylat và H2 với xúc tác niken, metyl acrylat kết hợp với H2 thành metyl propionat.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Sản phẩm sinh ra không làm mất màu dung dịch brom.

Bạn có biết

- Các este có gốc không no khác cũng có phản ứng cộng H2 tương tự metyl acrylat .

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng cộng với H2?

 A. Metyl axetat.

 C. Metyl acrylat.

 B. Vinyl axetat.

 D. Andehit axetic.

Hướng dẫn:

Metyl axetat không có phản ứng cộng H2

Đáp án A.

Ví dụ 2: Xúc tác cho phản ứng cộng H2 vào metyl acrylat là

 A. Ni.

 B. N.

 C. Pb.

 D. P.

Hướng dẫn:

Xúc tác cho phản ứng cộng H2 vào metyl acrylat là niken.

Đáp án A.

Ví dụ 3: Thể tích khí H2 cần dung để phản ứng vừa đủ với 0,1 mol metyl acrylat là

 A. 1,12 lít.

 B. 2,24 lít.

 C. 3,36 lít.

 D. 4,48 lít.

Hướng dẫn:

CH<sub>2</sub>=CH-COOCH<sub>3</sub> + H<sub>2</sub> → CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>COOCH<sub>3</sub> | Cân bằng phương trình hóa học

Đáp án B.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: