X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

3(CH3)2CHNH2 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3(CH3)2CHNH3Cl - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    3(CH3)2CHNH2 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3(CH3)2CHNH3Cl

Điều kiện phản ứng

- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- Cho isopropylamin phản ứng với muối sắt III clorua.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Sau phản ứng thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.

Bạn có biết

- Isopropylamin có thể phản ứng với các dung dịch muối của các kim loại có hidroxit kết tủa.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là

A. (CH3)2CHNH2.     B. (CH3)2CHCOOCH3.

C. (CH3)2CHOH.     D. (CH3)2CHCOOH.

Hướng dẫn:

isopropylamin phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa.

Đáp án: A

Ví dụ 2: Chất nào sau đây phản ứng với (CH3)2CHNH2 tạo kết tủa?

A. NaCl.     B. HNO2. `

C. MgCl2.    D. NaOH.

Hướng dẫn:

2(CH3)2CHNH2 + MgCl2 + 2H2O → Mg(OH)2 + 2(CH3)2CHNH3Cl

Đáp án: C

Ví dụ 3: Phản ứng nào sau đây là sai?

A. (CH3)2CHNH2 + HCl → (CH3)2CHNH3Cl

B. (CH3)2CHNH2 + HONO → (CH3)2CHOH + N2 + H2O

C. (CH3)2CHNH2 + NaCl + H2O → NaOH + (CH3)2CHNH3Cl

D. 3(CH3)2CHNH2 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3(CH3)2CHNH3Cl

Hướng dẫn: NaOH là bazo tan, nên phản ứng không xảy ra.

Đáp án: C

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: