X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

2FeCl2 + 4HCl + 2KClO → Cl2 + 2H2O + 2KCl + 2FeCl3 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    2FeCl2 + 4HCl + 2KClO → Cl2 + 2H2O + 2KCl + 2FeCl3

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

Cách thực hiện phản ứng

- Cho FeCl2 tác dụng với KClO trong HCl

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Dung dịch FeCl2 lục nhạt dần chuyển sang màu vàng nâu của dung dịch FeCl3 và có khí Cl2 thoát ra

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Sắt tồn tại ở trạng thái nào?

A. Rắn    B. Lỏng    C. Khí    D. Plasma

Hướng dẫn giải

Đáp án : A

Ví dụ 2: Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là muối sắt (II) sunfua

A. Sắt (II)clorua tác dụng với dung dịch hidrosunfua.

B. Sắt tác dụng với dung dịch natrisunfua.

C. Sắt tác dụng với đồng sunfua nung nóng.

D. Sắt tác dụng với bột lưu huỳnh nung nóng.

Hướng dẫn giải

Fe không phản ứng với Na2S; CuS

FeCl2 không phản ứng với H2S

Đáp án : D

Ví dụ 3: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Z màu trắng xanh sau một thời gian kết tủa chuyển sang màu nâu đỏ. Kim loại X là kim loại:

A. Al    B. Cu    C. Zn    D. Fe

Hướng dẫn giải

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl

8Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3

Đáp án : D

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: