X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

2FeCl3 + 2H2S → FeCl2 + FeS2 + 4HCl - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    2FeCl3 + 2H2S → FeCl2 + FeS2 + 4HCl

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ: 600°C

Cách thực hiện phản ứng

- Cho FeCl3 tác dụng với khí H2S ở nhiệt độ cao

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Màu vàng nâu của dung dịch FeCl3 nhạt dần

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là muối sắt (II) sunfua

A. Sắt (II)clorua tác dụng với dung dịch hidrosunfua.

B. Sắt tác dụng với dung dịch natrisunfua.

C. Sắt tác dụng với đồng sunfua nung nóng.

D. Sắt tác dụng với bột lưu huỳnh nung nóng.

Hướng dẫn giải

Fe không phản ứng với Na2S; CuS

FeCl2 không phản ứng với H2S

Đáp án : D

Ví dụ 2: Cho kim loại X tác dụng với S nung nóng thu được chất Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Z có mùi trứng thối. X là kim loại nào?

A. Cu    B. Fe    C. Pb    D. Ag

Hướng dẫn giải

Fe + S → FeS;

FeS + HCl → FeCl2 + H2S

Đáp án : B

Ví dụ 3: Trong các phản ứng sau phản ứng nào không tạo ra muối sắt(II):

A. Cho sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric

B. Cho sắt tác dụng với dung dịch sắt(III)nitrat

C. Cho sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric

D. Cho sắt tác dụng với khí clo đun nóng

Hướng dẫn giải

2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

Đáp án : D

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: