X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

10FeCl3 + 24H2SO4 + 6KMnO4 → 15Cl2↑ + 5Fe2(SO4)3 +24H2O + 6MnSO4+ 3K2SO4 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    10FeCl3 + 24H2SO4 + 6KMnO4 → 15Cl2↑ + 5Fe2(SO4)3 +24H2O + 6MnSO4+ 3K2SO4

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

Cách thực hiện phản ứng

- Cho FeCl3 tác dụng với KMnO4 trong H2SO4

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện khí Cl2 thoát ra khỏi dung dịch

Bạn có biết

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO3 không có khí thoát ra. Tên của quặng là

A.Hematit.    B. Manhetit.     C. Pirit.    D. Xiđerit.

Hướng dẫn giải

Quặng sắt tác dụng HNO3 không có khí thoát ra → quặng sắt chứa Fe2O3.

→ Quặng hematit

Đáp án : A

Ví dụ 2: Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm

A. Fe(NO3)2, H2O      B. Fe(NO3)3, AgNO3 dư.

C. Fe(NO3)2, AgNO3 dư      D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 dư.

Hướng dẫn giải

Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag↓

Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag↓

→ Dung dịch X gồm Fe(NO3)3, AgNO3

Đáp án : B

Ví dụ 3: Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?

A. Fe(NO3)2       B. Fe(NO3)3

C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3       D. Fe(NO3)3 , AgNO3

Hướng dẫn giải

3AgNO3 + Fe → 3Ag + Fe(NO3)3

Đáp án : B

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: