X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

4FeS + 7O2 → 2Fe2O3 + 4SO2 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    4FeS + 7O2 → 2Fe2O3 + 4SO2

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ

Cách thực hiện phản ứng

- Cho FeS tác dụng với oxi

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- FeS bị oxi hóa, xuất hiện khí có mùi hắc SO2

Bạn có biết

Tương tự FeS, muối FeCO3 cũng bị oxi hóa bởi oxi

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho kim loại X tác dụng với S nung nóng thu được chất Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Z có mùi trứng thối. X là kim loại nào?

A. Cu    B. Fe    C. Pb    D. Ag

Hướng dẫn giải

Fe + S → FeS;

FeS + HCl → FeCl2 + H2S

Đáp án : B

Ví dụ 2: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Z màu trắng xanh sau một thời gian kết tủa chuyển sang màu nâu đỏ. Kim loại X là kim loại:

A. Al    B. Cu    C. Zn    D. Fe

Hướng dẫn giải

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl

8Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3

Đáp án : D

Ví dụ 3: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây ?

A. FeSO4    B. CuSO4    C. Fe2(SO4)3    D. AgNO3

Hướng dẫn giải

Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4

Cu + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4 + CuSO4

Đáp án : C

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: