X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

9Fe(NO3)2 + 6H2SO4 →2Fe2(SO4)3 +6H2O+3NO↑+ 5Fe(NO3)3 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    9Fe(NO3)2 + 6H2SO4 →2Fe2(SO4)3 +6H2O+3NO↑+ 5Fe(NO3)3

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ

Cách thực hiện phản ứng

- Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch H2SO4

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện khí không màu hóa nâu trong không khí (NO)

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây ?

A. FeSO4    B. CuSO4    C. Fe2(SO4)3    D. AgNO3

Hướng dẫn giải

Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4

Cu + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4 + CuSO4

Đáp án : C

Ví dụ 2: Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế FeO ?

A. Dùng CO khử Fe2O3 ở 500°C.

B. Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí.

C. Nhiệt phân Fe(NO3)2.

D. Đốt cháy FeS trong oxi.

Hướng dẫn giải

Để điều chế FeO, người ta khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao

Đáp án : A

Ví dụ 3: Kim loại sắt có cấu trúc mạng tinh thể

A. lập phương tâm diện.

B. lập phương tâm khối.

C. lục phương.

D. lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.

Hướng dẫn giải

Sắt có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.

Đáp án : D

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: