X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3↓ + 2NaNO3 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3↓ + 2NaNO3

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

Cách thực hiện phản ứng

- Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện kết tủa sắt II cacbonat trong dung dịch

Bạn có biết

Muối FeCl2 cũng có phản ứng tương tự

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Sắt tác dụng với H2O ở nhiệt độ cao hom 570°C thì tạo ra H2 và sản phẩm rắn là

A. FeO.    B. Fe3O4.    C. Fe2O3.    D. Fe(OH)2.

Hướng dẫn giải

Fe tác dụng H2O ở t° > 570°C sẽ tạo FeO

t° < 570°C sẽ tạo Fe3O4

Đáp án : A

Ví dụ 2: Chất nào dưới đây phản ứng với Fe tạo thành hợp chất Fe(II) ?

A. Cl2 nbsp;   B. dung dịch HNO3 loãng

C. dung dịch AgNO3 dư nbsp;   D. dung dịch HCl đặc

Hướng dẫn giải

Đáp án : D

Ví dụ 3: Phản ứng nào sau đây chỉ tạo ra muối sắt (II)?

A. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 dư.

B. Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.

C. Cho Fe tác dụng với Cl2, nung nóng.

D. Cho Fe tác dụng với bột S, nung nóng.

Hướng dẫn giải

Fe+ 4HNO3 dư → Fe(NO3)3 + NO + 4H2O

2Fe + 6H2SO4 đặc, nóng dư → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

2Fe + 3Cl2 →2FeCl3

Fe + S →FeS

Do S có tính oxi hóa yêu nên chỉ đẩy Fe thành Fe(II)

Đáp án : D

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: