X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

6FeO + O2 → 2Fe3O4 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    6FeO + O2 → 2Fe3O4

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ: 300-500°C

Cách thực hiện phản ứng

- Cho FeO tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Phản ứng tạo thành sắt từ oxit Fe3O4

Bạn có biết

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Quặng sắt manhetit có thành phần chính là:

A. FeS2.    B. Fe3O4.    C. Fe2O3.    D. FeCO3.

Hướng dẫn giải

Quặng hematit đỏ là Fe2O3

Quặng hematit nâu là Fe2O3.nH2O

Quặng xiđerit là FeCO3

Quặng manhetit là Fe3O4

Quặng pirit là FeS2

Đáp án : B

Ví dụ 2: Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?

A. Fe(NO3)2     B. Fe(NO3)3

C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3     D. Fe(NO3)3 , AgNO3

Hướng dẫn giải

3AgNO3 + Fe → 3Ag + Fe(NO3)3

Đáp án : B

Ví dụ 3: Xác định hiện tượng đúng khi đốt dây thép trong oxi.

A. Thấy xuất hiện muội than màu đen.

B. Dây thép cháy sáng mạnh.

C. Dây thép cháy sáng mạnh tạo thành những tia sáng bắn tóe ra đồng thời có các hạt màu nâu sinh ra.

D. Dây thép cháy sáng lên rồi tắt ngay.

Hướng dẫn giải

Đáp án : C

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: