6FeSO4 + 3Cl2 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3
Phản ứng hoá học:
6FeSO4 + 3Cl2 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho FeSO4 tác dụng với khí clo
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Khí clo màu vàng lục hòa tan dần vào dung dịch
Bạn có biết
Tương tự FeSO4, muối Fe2+ như FeCl2, Fe(NO3)2 cũng bị Clo oxi hóa thành Fe3+
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Phản ứng nào sau đây xảy ra:
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
B. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn
C. 2Fe + 3CuSO4 → Fe2(SO4)3 + 3Cu
D. 2Ag + Fe(NO3)2 → 2AgNO3 + Fe
Hướng dẫn giải
Kim loại đứng trước trong dãy hoạt động hóa học sẽ đẩy được muối của kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch.
Đáp án : A
Ví dụ 2: Chất nào dưới đây phản ứng với Fe tạo thành hợp chất Fe(II) ?
A. Cl2 B. dung dịch HNO3 loãng
C. dung dịch AgNO33 dư D. dung dịch HCl đặc
Hướng dẫn giải
Đáp án : D
Ví dụ 3: Cho các kim loại sau: Al; Zn ; Fe; Cu; Pb. Số kim loại tác dụng với dung dịch đồng sunfat là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Đáp án : C