X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

HCOOC2H5 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> + 3O<sub>2</sub> → 2CO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O | Cân bằng phương trình hóa học 2Ag + 2NH4NO3 + NH4OCOOC2H5 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    HCOOC2H5 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> + 3O<sub>2</sub> → 2CO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O | Cân bằng phương trình hóa học 2Ag + 2NH4NO3 + NH4OCOOC2H5

Điều kiện phản ứng

- Phản ứng xảy ra khi đun nóng.

Cách thực hiện phản ứng

- Cho HCOOC2H5 vào dung dịch bạc nitrat trong amoniac, thấy có kết tủa (Ag) xuất hiện.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có kết tủa xuất hiện.

Bạn có biết

- Chỉ có este tạo bởi HCOOH mới có phản ứng với AgNO3/NH3 để tạo kết tủa Ag.

- Phản ứng này dung để phân biệt este tạo bởi HCOOH với các este khác.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Chất nào sao đây có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ?

 A. Metyl axetat.

 B. Etyl axetat.

 C. Etyl fomat.

 D. But – 2 – in.

Hướng dẫn

etyl fomat là este tạo bởi HCOOH nên có thể phản ứng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa.

Đáp án C.

Ví dụ 2: Cho 0,05 mol etyl axetat phản ứng hoàn toàn với một lượng dư AgNO3/NH3. Sau phản ứng thu được bao nhiêu mol Ag?

 A. 0,1.

 B. 0,2.

 C. 0,3.

 D. 0,4.

Hướng dẫn

HCOOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub> + 2AgNO<sub>3</sub> + 3NH<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O → 2Ag + 2NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub> + NH<sub>4</sub>OCOOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub> | Cân bằng phương trình hóa học

Đáp án A.

Ví dụ 3: HCOOC2H5 có thể tham gia phản ứng với các chất nào sau đây?

 A. Ag.

 B. HCOOH.

 C. AgNO3/NH3.

 D. HCOOCH3.

Hướng dẫn

etyl fomat là este tạo bởi HCOOH nên có thể phản ứng với AgNO3/NH3

Đáp án C.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: