X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

K2CO3 + BaCl2 → 2KCl + BaCO3(↓) - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    K2CO3 + BaCl2 → 2KCl + BaCO3(↓)

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- nhỏ dung dịch K2CO3 vào ống nghiệm chứa BaCl2

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có kết tủa trắng.

Bạn có biết

- Các dung dịch muối của Bari va bari hidroxit cũng phản ứng với K2CO3 tạo kết tủa.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

nhỏ từ từ một vài giọt K2CO3 vào ống nghiệm có chứa 1ml BaCl2 thu được kết tủa có màu

A. trắng.   B. đen.   C. vàng.   D. nâu đỏ.

Hướng dẫn giải

K2CO3 + BaCl2 → 2KCl + BaCO3(↓)

BaCO3(↓) trắng

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Chất nào sau đây không thể phản ứng với K2CO3?

A. BaCl2.   B. Ba(OH)2.   C. Ba(NO3)2.   D, BaCO3.

Hướng dẫn giải

BaCO3 không phản ứng với K2CO3.

Đáp án D.

Ví dụ 3:

Khối lượng kết tủa thu được khi cho K2CO3 phản ứng vừa đủ với 100ml BaCl2 0,01M là

A. 0,197g.   B. 2,17g.   C.1,33g.   D. 0,217g

Hướng dẫn giải

K2CO3 + BaCl2 → 2KCl + BaCO3(↓) | Cân bằng phương trình hóa học

m↓ = 0,001.197 =0,197g

Đáp án A.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: