X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

K2S + 2HCl → 2KCl + H2S - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    K2S + 2HCl → 2KCl + H2S

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường,

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ HCl vào ống nghiệm chứa K2S

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có khí không màu, mùi trứng thôi thoát ra.

Bạn có biết

- K2S phản ứng với các axit như H2SO4, HBr… đều giải phóng khí.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Nhỏ HCl vào ống nghiệm chứa K2S thu được hiện tượng là

A. Có khí không màu, mùi trứng thối thoát ra.

B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.

C. Có khí màu vàng lục, mùi xốc thoát ra.

D. Không có hiện tượng gì.

Hướng dẫn giải

K2SO3 + 2HCl → 2KCl + SO2 + H2O

H2S: khí không màu, mùi trứng thối.

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 11g K2S phản ứng hoàn toàn với lượng dư HCl là

A. 1,12 lít.   B. 2,24 lít.   C. 3,36 lít.   D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải

K2S + 2HCl → 2KCl + H2S | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.

Đáp án B.

Ví dụ 3:

Cho 1,1g K2S phản ứng hoàn toàn với lượng HCl, khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 1,548 gam.   B, 0,745 gam.   C. 0,475 gam.   D. 1,49 gam.

Hướng dẫn giải

K2S + 2HCl → 2KCl + H2S | Cân bằng phương trình hóa học

khối lượng muối = 0,02.74,5 = 1,49 gam.

Đáp án D.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: