X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

K2O + SO2 -to→ K2SO3 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    K2O + SO2 -to→ K2SO3

Điều kiện phản ứng

- Phản ứng xảy ra nhanh khi nung nóng.

Cách thực hiện phản ứng

- Nung K2O dưới nhiệt độ cao trong luồng khí SO2.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- K2O ban đầu có màu vàng nhạt, kết thúc phản ứng thu được chất rắn có màu trắng.

Bạn có biết

- K2O có thể phản ứng với các oxit axit khác tạo thành muối, tương tự như phản ứng với SO2.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Thể tích SO2 ở dktc cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 0,1 mol K2O tạo muối sunfit là

A. 1,12 lít.   B. 2,24 lít.   C. 3,36 lít.   D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải

K2O + SO2 → K2SO3 | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.

Đáp án B.

Ví dụ 2:

Chất nào sau đây không tác dụng với SO2?

A. Na2O.   B. K2O.   C. Li2O.   D. CO2.

Hướng dẫn giải

CO2 không tác dụng với SO2.

Đáp án D.

Ví dụ 3:

Cho 2,24 lít khí SO2 ở đktc phản ứng hoàn toàn với K2O tạo muối sunfit. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là

A. 13,8 gam.   B. 15,8 gam.   C. 6,5 gam.   D. 8,3 gam.

Hướng dẫn giải

K2O + SO2 → K2SO3 | Cân bằng phương trình hóa học

m = 0,1.158= 15,8 gam.

Đáp án B.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: