X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

3K2S + 8HNO3 → 3K2SO4 +8 NO + 4H2O - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    3K2S + 8HNO3 → 3K2SO4 +8 NO + 4H2O

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- nhỏ dung dịch HNO3 vào ống nghiệm chứa K2S.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra.

Bạn có biết

- Các muối sunfua đều có thể phản ứng với HNO3 giải phóng khí NO.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

nhỏ HNO3 vào ống nghiệm chứa K2S thu được hiện tượng là

A. Thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí.

B. Có kết tủa nâu đỏ.

C. Có khí mùi trứng thối thoát ra.

D. Không có hiên tượng gì.

Hướng dẫn giải

3K2S + 8HNO3 → 3K2SO4 +8 NO + 4H2O

NO: khí không màu, hóa nâu trong không khí.

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Cho phản ứng K2S + HNO3 → K2SO4 +NO + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của các chất tham gia phản ứng là

A. 8.   B. 9.   C. 10.   D. 11.

Hướng dẫn giải

3K2S + 8HNO3 → 3K2SO4 +8 NO + 4H2O

Hệ số cân bằng của chất tham gia phản ứng = 3 + 8 = 11.

Đáp án D.

Ví dụ 3:

Cho phản ứng K2S + HNO3 → K2SO4 +NO + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của các chất trong phản ứng là

A. 28.   B. 29.   C. 26.   D. 11.

Hướng dẫn giải

3K2S + 8HNO3 → 3K2SO4 +8 NO + 4H2O

Hệ số cân bằng của chất trong phản ứng = 3 + 8 + 3 +8 + 4= 26.

Đáp án C.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: