K2SO3 + BaCl2 → 2KCl + BaSO3(↓) - Cân bằng phương trình hoá học
Phản ứng hoá học:
K2SO3 + BaCl2 → 2KCl + BaSO3(↓)
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- nhỏ dung dịch K2SO3 vào ống nghiệm chứa BaCl2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có kết tủa trắng.
Bạn có biết
- Các dung dịch muối của Bari va bari hidroxit cũng phản ứng với K2SO3 tạo kết tủa.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
nhỏ từ từ một vài giọt K2SO3 vào ống nghiệm có chứa 1ml BaCl2 thu được kết tủa có màu
A. trắng. B. đen. C. vàng. D. nâu đỏ.
Hướng dẫn giải
K2SO3 + BaCl2 → 2KCl + BaSO3(↓)
BaSO3(↓) trắng
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Chất nào sau đây không thể phản ứng với K2SO3?
A. BaCl2. B. Ba(OH)2. C. Ba(NO3)2. D, BaSO3
Hướng dẫn giải
BaSO3 không phản ứng với K2SO3.
Đáp án D.
Ví dụ 3:
Khối lượng kết tủa thu được khi cho K2SOVí 3 phản ứng vừa đủ với 100ml BaCl2 0,01M là
A. 2,33g. B. 2,17g. C.1,33g. D. 0,217g
Hướng dẫn giải
Đáp án D.