X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

2KOH + Ba(HSO3)2 → K2SO3 + BaSO3 + 2H2O - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    2KOH + Ba(HSO3)2 → K2SO3 + BaSO3 + 2H2O

Điều kiện phản ứng

- Phản ứng xảy ra ngay điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào ống nghiệm chứa Ba(HSO3)2

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Thu được kết tủa trắng.

Bạn có biết

- KOH có thể phản ứng với các muối hiđrosunfit của Ba, Ca …để thu được muối sunfit kết tủa.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

KOH không thể phản ứng với muối nào sau?

A. KHCO3.   B. KHSO3.   C. Ba(HSO3)2 .   D. BaSO3.

Hướng dẫn giải

KOH không thể phản ứng với BaSO3..

Đáp án D.

Ví dụ 2:

KOH phản ứng với chất nào sau không thu được kết tủa?

A. CuCl2.   B. Ba(HSO3)2 ..   C. KHSO3.   D. MgCl2.

Hướng dẫn giải

KOH + KHSO3 → K2SO3 + H2O

K2SO3 tan trong nước.

Đáp án C.

Ví dụ 3:

Cho 0,01 mol KOH phản ứng hoàn toàn Ba(HSO3)2 thu được khối lượng kết tủa là

A. 2,17g.   B. 1,085g.   C. 0,1g.   D. 0,217g.

Hướng dẫn giải

2KOH + Ba(HSO3)2 →  K2SO3 + BaSO3 + 2H2O | Cân bằng phương trình hóa học

khối lượng kết tủa = 0,005.217=1,085g

Đáp án B.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: