X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

2KOH + Ca(HCO3)2 → K2CO3 + CaCO3 + 2H2O - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    2KOH + Ca(HCO3)2 → K2CO3 + CaCO3 + 2H2O

Điều kiện phản ứng

- Phản ứng xảy ra ngay điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào ống nghiệm chứa Ca(HCO3)2

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Thu được kết tủa trắng.

Bạn có biết

- KOH có thể phản ứng với các muối hiđrocacbonat của Ba, Ca để thu được muối cacbonat kết tủa.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

KOH không thể phản ứng với muối nào sau?

A. Ba(HSO3)2.   B. Ca(HSO3)2.   C. Ca(HCO3)2 .   D. CaCO3.

Hướng dẫn giải

KOH không thể phản ứng với CaCO3.

Đáp án D.

Ví dụ 2:

KOH phản ứng với chất nào sau không thu được kết tủa?

A. CuCl2.   B. Ca(HCO3)2.   C. KHCO3.   D. MgCl2.

Hướng dẫn giải

KOH + KHCO3 → K2CO3 + H2O

K2CO3 tan trong nước.

Đáp án C.

Ví dụ 3:

Cho 0,01 mol KOH phản ứng hoàn toàn Ca(HCO3)2 thu được khối lượng kết tủa là

A. 2,17g.   B. 0,50g.   C. 1,00g.   D. 1,97g.

Hướng dẫn giải

2KOH + Ca(HCO3)2 →  K2CO3 + CaCO3 + 2H2O | Cân bằng phương trình hóa học

khối lượng kết tủa = 0,005.100=0,5g

Đáp án B.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: