X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

2KOH + Al2O3 → 2KAlO2 + H2O - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    2KOH + Al2O3 → 2KAlO2 + H2O

Điều kiện phản ứng

- Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường.

Cách thực hiện phản ứng

- nhỏ từ từ KOH vào ống nghiệm chứa Al2O3.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Al2O3 tan dần, sau phản ứng thu được dung dịch trong suốt.

Bạn có biết

- Các oxit ZnO, Cr2O3 cũng tác dụng với dung dịch KOH.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

KOH không thể phản ứng với oxit nào sau?

A. SO2.   B. Al2O3.   C. ZnO.   D. MgO.

Hướng dẫn giải

KOH không thể phản ứng với MgO.

Đáp án D.

Ví dụ 2:

Chất nào sau đây không phản ứng với KOH ở điều kiện thường?

A. Al2O3,   B. ZnO.   C. Al(OH)3,   D. FeO.

Hướng dẫn giải

FeO không phản ứng với KOH ở điều kiện thường.

Đáp án D.

Ví dụ 3:

Khối lượng Al2O3 cần dung để phản ứng vừa đủ với 100ml KOH 1M là

A. 5,1g.   B. 0,51g.   C. 10,2g.   D. 1,02g.

Hướng dẫn giải

2KOH + Al2O3 → 2KAlO2 + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

m = 0,05.102 =5,1g.

Đáp án A.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: