X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

2Mg + SO2 → 2MgO + S - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    2Mg + SO2 → 2MgO + S

Điều kiện phản ứng

Nhiệt độ

Cách thực hiện phản ứng

Cho kim loại Mg tác dụng với khí SO2

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Tạo thành kết tủa màu xám đen MgO

Bạn có biết

Mg tham gia phản ứng các chất khí có tính oxi hóa như SO2

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Nung hỗn hợp Fe và KNO3 trong khí trơ

(2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.

(3) Đốt dây Mg trong bình kín chứa đầy SO2.

(4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại:

A. 1     B. 4     C. 2     D. 3

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Các phản ứng xảy ra:

(1) 2KNO3 → 2KNO3 + O2

3Fe + 2O2 → Fe3O4

(2) CuO + H2 → Cu + H2O.

(3) 2Mg + SO2 → S + 2MgO

(4) 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO

Ví dụ 2: Cho 7,8 g Mg tác dụng với khí SO2 nung nóng thu được 14,2 g chất rắn. Thể tích khí SO2 (đktc) tham gia phản ứng là

A. 1,12 lít     B. 2,24 lít     C. 5,6 lít     D. 3,36 lít

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Định luật bảo toàn khối lượng: mSO2 = mcr - mMg = 14,2 – 7,8 = 6,4 g
⇒ nSO2 = 0,1 mol ⇒ VSO2 = 2,24 lít

Ví dụ 3:. Cho các nhận định sau:

(1). Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì dung dịch chuyển thành màu nâu đen.

(2). SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.

(3). SO2 phản ứng với Mg nung nóng thu được chất rắn màu đen.

(4). Hiện tượng xảy ra khi dẫn khí H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4 là dung dịch bị mất màu tím.

(5). Các chất O3, KClO4, H2SO4, Fe(NO3)3 chỉ có tính oxi hóa.

(6). Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H2S bị hóa đen.

(7). Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là SO2, NO2.

(8). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2 không xảy ra phản ứng.

Số nhận định đúng là:

A. 4     B. 3     C. 5     D. 6

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

(1). Sai. Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra phản ứng:

SO2 + 2H2S→3S↓ +2H2O nên dung dịch bị vẩn đục màu vàng.

(2). Đúng. Vì xảy ra các phản ứng:

O2 + 2SO2 ↔ 2SO2

SO2 + Br2 + 2H2O→2HBr + H2SO4

5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O→K2SO4+ 2MnSO4 + 2H2SO4

(3). Đúng. SO2 + 2Mg → 2MgO + S

(4). Sai. Dung dịch mất màu tím và có kết tủa vàng xuất hiện.

(5). Sai. Vì Fe(NO3)3 có thể hiện tính khử:

4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2

(6). Đúng. Do phản ứng: 4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S↓ + 2H2O.

(7). Đúng.

(8). Đúng. Vì FeS có khả năng tan trong axit loãng.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: