X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

MgO + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + H2O - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    MgO + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + H2O

Điều kiện phản ứng

- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- Cho MgO phản ứng với dung dịch axit CH3COOH.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- MgO tan dần, sau phản ứng thu được dung dịch.

Bạn có biết

Các oxit kim loại đều có thể phản ứng với dung dịch axit thu được muối và nước.

MgO có thể phản ứng với các axit hữu cơ thu được muối và nước.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Cho m gam MgO phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch CH3COOH 0,1M. Giá trị của m là

A. 0,2.   B. 3.   C. 0,4.   D. 2,5.

Hướng dẫn giải:

MgO + 2CH3COOH →  (CH3COO)2Mg + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

m = 0.005.40 = 0,2 gam.

Đáp án A.

Ví dụ 2:

MgO không phản ứng với chất nào sau?

A. HCl.   B. HCOOH.   C. CH3COOH.   D. CH3COOCH3.

Hướng dẫn giải:

MgO không phản ứng vơi CH3COOCH3.

Đáp án D .

Ví dụ 3:

Cho 2 gam MgO tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch CH3COOH, thu được dung dịch X. Khối lượng chất tan có trong dung dịch X là

A. 7,1 gam.   B. 14,2 gam.   C. 6,0 gam.   D. 9,2 gam.

Hướng dẫn giải:

MgO + 2CH3COOH →  (CH3COO)2Mg + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

m = 0.05.142 = 7,1 gam.

Đáp án A.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: