X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

MgSO3 + 2HCl → MgCl2 + SO2↑ + H2O - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    MgSO3 + 2HCl → MgCl2 + SO2↑ + H2O

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường,

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ HCl vào ống nghiệm chứa MgSO3.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- MgSO3 tan dần, có khí không màu, mùi hắc thoát ra.

Bạn có biết

- MgSO3 phản ứng với các axit như H2SO4, HBr… đều giải phóng khí SO2.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Nhỏ HCl vào ống nghiệm chứa MgSO3 thu được hiện tượng là

A. Có khí không màu thoát ra.

B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.

C. Có khí màu vàng lục, mùi xốc thoát ra.

D. Có khí không màu, mùi hắc thoát ra.

Hướng dẫn giải:

MgSO3 + 2HCl → MgCl2 + SO2↑ + H2O

SO2: khí không màu, mùi hắc.

Đáp án D.

Ví dụ 2:

Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 10,4g MgSO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư HCl là

A. 1,12 lít.   B. 2,24 lít.   C. 3,36 lít.   D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải:

MgSO3 + 2HCl → MgCl2 + SO2↑ + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.

Đáp án B.

Ví dụ 3:

Cho 1,04g MgSO3 phản ứng hoàn toàn với lượng HCl, khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 1,17 gam.   B, 0,95 gam.   C. 0,45 gam.   D. 1,49 gam.

Hướng dẫn giải:

MgSO3 + 2HCl → MgCl2 + SO2↑ + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

khối lượng muối = 0,01.95 = 0.95gam.

Đáp án B.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: