X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Mn(bột) + 2H2O → Mn(OH)2 + H2 ↑ - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    Mn(bột) + 2H2O → Mn(OH)2 + H2

Điều kiện phản ứng

Không điều kiện

Cách thực hiện phản ứng

Cho mangan tác dụng với nước.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Có chất khí không màu thoát ra.

Xuất hiện kết tủa trắng

Bạn có biết

Chỉ ở dạng bột nhỏ, mangan mới tác dụng với nước để giải phóng khí H2

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho 5,5 g mangan tác dụng với nước thu được V lít khí H2 ở đktc. Giá trị của V là :

A. 3,36 l     B. 4,48 l     C. 6,72 l    D. 2,24l

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Phương trình hóa học : Mn(bột) + 2H2O → Mn(OH)2 + H2

nH2 = nMn = 5,5/55 = 0,1 mol ⇒ VH2(đktc) = 0,1.22,4 = 2,24 l

Ví dụ 2: Cho m g mangan tác dụng với nước thu được 3,36 lít khí H2 ở đktc. Giá trị của m là :

A. 0,55 g     B. 8,25 g     C. 5,5 g     D. 11g

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

nMn = nH2 = 3,36/22,4 = 0,15 mol ⇒ mMn = 0,15.55= 8,25 g

Ví dụ 3:. Cho 11g mangan tác dụng với nước thu được kết tủa X và khí Y. Lọc bỏ kết tủa X cho tác dụng vừa đủ với dung dịch NH4NO3 thu được m g muối Z . tính giá trị của m ?

A. 2,685g     B. 1,79g     C. 17,9g     D. 26,85g

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Kết tủa X: Mn(OH)2, khí Y: H2 , muối Z: Mn(NO3)2

Mn(bột) + 2H2O → Mn(OH)2 + H2

0,1 mol → 0,1 mol

Mn(OH)2 + 2NH4NO3 → Mn(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O

0,1 mol → 0,1 mol

Ta có nMn(OH)2 = nMn = 5,5/55 = 0,1 mol ⇒ mz = 0,1.179=17,9 g

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: