X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O → 6NaCl + 2Fe(OH)3↓ + 3CO2↑ - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O → 6NaCl + 2Fe(OH)3↓ + 3CO2

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường,

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ Na2CO3 vào ống nghiệm chứa FeCl3.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí.

Bạn có biết

- Khi cho dung dịch muối sắt III phản ứng với Na2CO3 đều thấy có sủi bọt khí và xuất hiện kết tủa nâu đỏ.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Khi cho FeCl3 vào ống nghiệm chứa Na2CO3 thu được hiện tượng là

A. Có kết tủa trắng thoát ra và sủi bọt khí.

B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.

C. Có kết tủa vàng.

D. Có kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí.

Hướng dẫn giải

3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O → 6NaCl + 2Fe(OH)3↓ + 3CO2

Fe(OH)3: kết tủa nâu đỏ

CO2: khí không màu,

Đáp án D.

Ví dụ 2:

Na2CO3 phản ứng với chất nào sau không thu được kết tủa trắng?

A. MgCl2.   B. FeCl3.   C. AlCl3.   D. BaCl2.

Hướng dẫn giải

3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O → 6NaCl + 2Fe(OH)3nâu đỏ + 3CO2

Đáp án B.

Ví dụ 3:

Khối lượng kết tủa thu được khi cho 15,9g Na2CO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dung dịch FeCl3

A. 10,7g.   B. 7,8g.   C. 0,8g.   D. 8,7g.

Hướng dẫn giải

3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O → 6NaCl + 2Fe(OH)3↓ + 3CO2↑ | Cân bằng phương trình hóa học

m = 0,1.107 = 10,7g.

Đáp án A.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: