X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường,

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ H2SO4 vào ống nghiệm chứa Na2CO3.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có khí không màu thoát ra.

Bạn có biết

- Na2CO3 phản ứng dễ dàng với dung dịch axit, cho khí CO2 thoát ra.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Nhỏ H2SO4 vào ống nghiệm chứa Na2CO3 thu được hiện tượng là

A. Có khí không màu thoát ra.

B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.

C. Có khí màu vàng lục, mùi xốc thoát ra.

D. Không có hiện tượng gì.

Hướng dẫn giải

Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O

CO2: khí không màu,

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 10,6g Na2CO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2SO4

A. 1,12 lít.   B. 2,24 lít.   C. 3,36 lít.   D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải

Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 ↑ + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.

Đáp án B.

Ví dụ 3:

Cho 1,06g Na2CO3 phản ứng hoàn toàn với lượng H2SO4, khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 1,42 gam.   B, 1,74 gam.   C. 0,475 gam.   D. 1,49 gam.

Hướng dẫn giải

Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 ↑ + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

khối lượng muối = 0,01.142 = 1,42gam.

Đáp án A.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: