X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Na2CO3 + Ba(NO3)2 → 2NaNO3 + BaCO3(↓) - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    Na2CO3 + Ba(NO3)2 → 2NaNO3 + BaCO3(↓)

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- nhỏ dung dịch Na2CO3 vào ống nghiệm chứa Ba(NO3)2

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có kết tủa trắng.

Bạn có biết

- Các dung dịch muối của Bari va bari hidroxit cũng phản ứng với Na2CO3 tạo kết tủa.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

nhỏ từ từ một vài giọt Na2CO3 vào ống nghiệm có chứa 1ml Ba(NO3)2 thu được kết tủa có màu

A. trắng.   B. đen.   C. vàng.   D. nâu đỏ.

Hướng dẫn giải

Na2CO3 + Ba(NO3)2 → 2NaNO3 + BaCO3(↓)

BaCO3(↓) trắng

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Chất nào sau đây không tan trong nước để tạo thành dung dịch?

A. BaCl2.   B. Ba(OH)2.   C. Ba(NO3)2.   D, BaSO4.

Hướng dẫn giải

BaSO4 không tan trong nước.

Đáp án D.

Ví dụ 3:

Cho Na2CO3 vào 100ml Ba(NO3)2 aM thấy thu được 1,97g kết tủa. Giá trị của a là

A. 0,1.   B. 1.   C. 0,01.   D. 0,2.

Hướng dẫn giải

Na2CO3 + Ba(NO3)2 → 2NaNO3 + BaCO3(↓) | Cân bằng phương trình hóa học

a = 0,01 : 0,1 = 0,1.

Đáp án A.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: