X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Na2S + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2NaNO3 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    Na2S + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2NaNO3

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- nhỏ dung dịch Na2S vào ống nghiệm chứa Pb(NO3)2

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- thu được kết tủa màu đen.

Bạn có biết

- Các dung dịch muối chì có thể phản ứng với Na2S để thu được kết tủa.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

nhỏ Na2S vào ống nghiệm chứa Pb(NO3)2 thu được hiện tượng là

A. Có kết tủa đen.

B. Có kết tủa trắng.

C. Có khí mùi trứng thối thoát ra.

D. Không có hiên tượng gì.

Hướng dẫn giải

Na2S + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2NaNO3

PbS: kết tủa đen.

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Chất nào sau đây không có màu đen?

A. CuS.   B. FeS.   C. SnS.   D. PbS.

Hướng dẫn giải

SnS có màu nâu.

Đáp án D.

Ví dụ 3:

Khối lượng kết tủa thu được khi cho Pb(NO3)2 phản ứng hoàn toàn với 0,01 mol Na2S là

A. 0,97g.   B. 2,44g.   C. 0,88g.   D. 2,39g.

Hướng dẫn giải

Na2S + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2NaNO3 | Cân bằng phương trình hóa học

khối lượng kết tủa = 0,01. 239 = 2,39 gam.

Đáp án D.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: