X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

2NaI + 2FeCl3 → I2 + 2FeCl2 + 2NaCl - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    2NaI + 2FeCl3 → I2 + 2FeCl2 + 2NaCl

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- nhỏ FeCl3 vào ống nghiệm chứa NaI và vài giọt hồ tinh bột.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- sản phẩm sinh ra làm xanh hồ tinh bột.

Bạn có biết

- Các muối sắt (III) khác cungx phản ứng với NaI tương tự FeCl3.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Chất nào sau không phản ứng với dung dịch NaI?

A. FeCl3.   B. Cl2.   C. O3.   D. HI.

Hướng dẫn giải

HI không phản ứng.

Đáp án D.

Ví dụ 2:

Cho FeCl3 vào ống nghiệm đựng NaI có chứa sẵn hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là

A. Dung dịch hiện màu vàng nâu.

B. Dung dịch hiện màu xanh.

C. Dung dịch có màu trắng.

D. Có kết tủa màu vàng nhạt.

Hướng dẫn giải

2NaI + 2FeCl3 → I2 + 2FeCl2 + 2NaCl

I2 sinh ra làm xanh hồ tinh bột.

Đáp án B.

Ví dụ 3:

Khối lượng Iot sinh ra khi cho FeCl3 phản ứng vừa đủ với 0,01 mol NaI là

A. 1,27g.   B. 12,7g.   C. 2,5g.   D. 25,4g.

Hướng dẫn giải

2NaI + 2FeCl3 → I2 + 2FeCl2 + 2NaCl | Cân bằng phương trình hóa học

m = 0,005.254 = 1,27g.

Đáp án A.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: