X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

8HNO3 + 6NaI → 6NaNO3 +3I2 + 2NO↑ + 4H2O - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    8HNO3 + 6NaI → 6NaNO3 +3I2 + 2NO↑ + 4H2O

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- nhỏ HNO3 vào ống nghiệm chứa NaI.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra.

Bạn có biết

- phản ứng trên chứng minh NaI có tính khử mạnh.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Chất nào sau không phản ứng với dung dịch NaI?

A. FeCl3.   B. H2O2.   C. HNO3.   D. KCl.

Hướng dẫn giải

KCl không phản ứng.

Đáp án D.

Ví dụ 2:

Cho HNO3 vào ống nghiệm đựng NaI. Hiện tượng quan sát được là

A. thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí.

B. dung dịch hiện màu xanh.

C. dung dịch có màu trắng.

D. Có kết tủa màu xanh

Hướng dẫn giải

8HNO3 + 6NaI → 6NaNO3 +3I2 + 2NO↑ + 4H2O.

NO: khí không màu hóa nâu trong không khí.

Đáp án A.

Ví dụ 3:

Thể tích khí NO ở đktc sinh ra khi cho HNO3 phản ứng vừa đủ với 0,03 mol NaI là

A. 1,12 lít.   B. 2,24 lít.   C. 3,36 lít.   D. 0,224 lít.

Hướng dẫn giải

8HNO3 + 6NaI → 6NaNO3 +3I2 + 2NO↑ + 4H2O | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,01.22,4= 0,224 lít

Đáp án D.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: