X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

4Al(NO3)3 → 2Al2O3 + 12NO2↑ + 3O2↑ - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    4Al(NO3)3 → 2Al2O3 + 12NO2↑ + 3O2

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ: 150 - 200oC

Cách thực hiện phản ứng

- Nhiệt phân muối nhôm nitrat

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có khí không màu thoát ra

Bạn có biết

Nhiệt phân muối nitrat của kim loại từ Mg đến Cu cũng thu được oxit kim loại tương ứng và khí NO2, O2

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt Zn(NO3)2 và Al(NO3)3 ?

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch Ba(OH)2

C. Dung dịch NH3

D. Dung dịch nước vôi trong

Đáp án: C

Hướng dẫn giải

Khi cho NH3 vào 2 dung dịch cả 2 dung dịch đều xuất hiện kết tủa hidroxit, nhưng Zn(OH)2 tạo thành có khả năng tạo phức với NH3 nên kết tủa lại tan, còn với Al(OH)3 không tan trong NH3

Ví dụ 2: Cho sơ đồ phản ứng: Al → X → Al2O3 → Al

X có thể là

A. AlCl3.      B. NaAlO2.

C. Al(NO3)3.      D. Al2(SO4)3.

Đáp án: C

Ví dụ 3: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

A. quặng boxit.      B. quặng pirit.

C. quặng đolomit.      D. quặng manhetit.

Đáp án: A

Hướng dẫn giải

Thành phần chính của quặng Boxit là Al2O3

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: