2BaSO4 → 2BaO↓ + O2↑ + 2SO2↑ - Cân bằng phương trình hoá học
Phản ứng hoá học:
2BaSO4 → 2BaO↓ + O2↑ + 2SO2↑
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ
Cách thực hiện phản ứng
- Nhiệt phân bari sunfat
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Nhiệt phân bari sunfat thu được chất rắn màu trắng BaO và khí O2, SO2
Bạn có biết
CaSO4 cũng có phản ứng nhiệt phân tương tự
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là:
A. BaCl2. B. Na2CO3.
C. NaOH. D. NaCl
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl
Ví dụ 2: Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là:
A. 0. B. 3.
C. 2. D. 1.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
(a) Na2CO3 + BaCl2 → NaCl + BaCO3↓
(b) Không phản ứng
(c) NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
Ví dụ 3: Chọn nội dung không chính xác khi nói về các nguyên tố nhóm IIA:
A. Đều phản ứng với dung dịch axit
B. Đều phản ứng với oxy
C. Đều có tính khử mạnh
D. Đều phản ứng với nước
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Be không tác dụng với nước