X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

2NaNO3 -to→ 2NaNO2 + O2↑ - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    2NaNO3 -to→ 2NaNO2 + O2

Điều kiện phản ứng

Phản ứng xảy ra khi nung nóng.

Cách thực hiện phản ứng

Nhiệt phân NaNO3.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Có khí thoát ra, khối lượng chất rắn sau phản ứng giảm so với trước phản ứng.

Bạn có biết

Tương tự như NaNO3, các muối nitrat của kim loại hoạt động mạnh bị phân hủy tạo ra muối nitrit và oxi.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Nhiệt phân muối NaNO3 thu được sản phẩm là

A. NaNO2, O2.   B. Na2O, O2.   C. Na2O, NO2, O2.   D. Na, NO2, O2.

Hướng dẫn giải

2NaNO3 Phản ứng nhiệt phân: 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2↑ | Cân bằng phương trình hóa học 2NaNO2 + O2

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Nhiệt phân muối nitrat nào sau không thu được muối nitrit?

A. NaNO3.   B. KNO3.   C. LiNO3.   D. Mg(NO3)2.

Hướng dẫn giải

2Mg(NO3)2 Phản ứng nhiệt phân: 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2↑ | Cân bằng phương trình hóa học 2MgO + 4NO2 + O2

Đáp án D.

Ví dụ 3:

Thể tích khí ở đktc thoát ra khi nhiệt phân hoàn toàn 8,5g NaNO3

A. 1,12 lít.   B. 2,24 lít.   C. 3,36 lít.   D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải

Phản ứng nhiệt phân: 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2↑ | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0.05.22,4= 1,12 lít.

Đáp án A.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: