SBT Công nghệ 7 trang 30 Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải SBT Công nghệ 7 trang 30 trong Bài 6: Rừng ở Việt Nam sách Chân trời sáng tạo. Với lời giải ngắn gọn nhưng đủ ý hy vọng sẽ giúp học sinh dễ dàng nắm được cách làm bài tập trong SBT Công nghệ 7 trang 30.
Giải SBT Công nghệ 7 trang 30 Chân trời sáng tạo
Câu 3 trang 30 SBT Công nghệ 7: Điền các từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống sao cho phù hợp với vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất
- Rừng cung cấp khí (1) …… cho con người và động vật, thu nhận khí (2) ….. giúp không khí trong lành và góp phần điều hòa khí hậu.
- Rừng ven biển chắn gió, (3) ……….. ven biển, che chở cho vùng đất phía trong đất liền.
- Rừng là nguồn cung cấp (4) ….. để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người.
- Rừng (5) ….. các hiện tượng xói mòn, sạt lở đất, lũ lụt.
- Rừng tự nhiên là môi trường (6) ….. các nguồn gene quý hiếm.
Trả lời:
Vị trí |
Cụm từ |
1 |
oxygen |
2 |
Carbon dioxide |
3 |
Chống cát di động |
4 |
Nguyên liệu |
5 |
Hạn chế |
6 |
Phát triển |
Câu 4 trang 30 SBT Công nghệ 7: Quan sát các hình ảnh và chỉ ra những loại rừng dưới đây được gọi tên theo đặc điểm nào của rừng.
Trả lời:
- Rừng ngập nước: đặc điểm điều kiện lập địa.
- Rừng tre nứa: đặc điểm loài cây
- Rừng nguyên sinh: đặc điểm nguồn gốc hình thành.
Câu 5 trang 30 SBT Công nghệ 7: Viết chữ Đ vào sau cách gọi đúng và chữ S vào sau cách gọi sai tên loại rừng được phân loại theo mục đích sử dụng
a. Rừng sản xuất |
|
b. Rừng đặc dụng |
|
c. Rừng tràm |
|
d. Rừng phòng hộ |
|
e. Rừng tự nhiên, rừng trồng |
Trả lời:
a. Rừng sản xuất |
Đ |
b. Rừng đặc dụng |
Đ |
c. Rừng tràm |
S |
d. Rừng phòng hộ |
Đ |
e. Rừng tự nhiên, rừng trồng |
S |
Lời giải sách bài tập Công nghệ lớp 7 Bài 6: Rừng ở Việt Nam Chân trời sáng tạo hay khác: