SBT Công nghệ 7 trang 31 Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải SBT Công nghệ 7 trang 31 trong Bài 6: Rừng ở Việt Nam sách Chân trời sáng tạo. Với lời giải ngắn gọn nhưng đủ ý hy vọng sẽ giúp học sinh dễ dàng nắm được cách làm bài tập trong SBT Công nghệ 7 trang 31.
Giải SBT Công nghệ 7 trang 31 Chân trời sáng tạo
Câu 6 trang 31 SBT Công nghệ 7: Hãy khoanh tròn vào tên gọi đúng của loại rừng ở hình ảnh minh họa (có thể có nhiều hơn một lựa chọn)
A. Rừng trồng khai thác gỗ
B. Rừng cau dừa
C. Rừng núi đất
D. Rừng ngập nước
E. Rừng thông
Trả lời:
Đáp án đúng: B, D
Câu 7 trang 31 SBT Công nghệ 7: Quan sát các hình ảnh và đánh dấu ٧ vào cột ứng với vai trò của rừng trong mỗi hình.
Hình |
Phục vụ du lịch |
Bảo vệ đất |
Sản xuất gỗ |
a |
|||
b |
|||
c |
Trả lời:
Hình |
Phục vụ du lịch |
Bảo vệ đất |
Sản xuất gỗ |
a |
٧ |
||
b |
٧ |
||
c |
٧ |
Câu 8 trang 31 SBT Công nghệ 7: Hãy nối tên loại rừng (cột A) với mô tả mục đích sử dụng (cột B) sao cho phù hợp
A |
B |
|
Rừng phòng hộ |
Được sử dụng chủ yếu để bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa và phục vụ du lịch |
|
Rừng đặc dụng |
Được sử dụng chủ yếu để khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ |
|
Rừng sản xuất |
Được sử dụng để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế lũ lụt. |
Trả lời:
A |
B |
Rừng phòng hộ |
Được sử dụng để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế lũ lụt. |
Rừng đặc dụng |
Được sử dụng chủ yếu để bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa và phục vụ du lịch. |
Rừng sản xuất |
Được sử dụng chủ yếu để khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ. |
Câu 9 trang 31 SBT Công nghệ 7: Hãy nối các hình (cột A) với tên sản phẩm thu được từ rừng (cột B) sao cho phù hợp
A |
B |
|
Hình a |
Hàng thủ công mĩ nghệ từ mây, tre, lá |
|
Hình b |
Hoa phong lan rừng |
|
Hình c |
Mật và sáp của ong rừng |
|
Hình d |
Đồ gia dụng từ gỗ |
Trả lời:
A |
B |
Hình a |
Hoa phong lan rừng |
Hình b |
Đồ gia dụng từ gỗ |
Hình c |
Hàng thủ công mĩ nghệ từ mây, tre, lá |
Hình d |
Mật và sáp của ong rừng |
Câu 10 trang 31 SBT Công nghệ 7: Quan sát các hình ảnh và đánh dấu ٧ vào cột ứng với mục đích sử dụng của từng loại rừng dưới đây
Hình |
Rừng đặc dụng |
Rừng sản xuất |
Rừng phòng hộ |
a |
|||
b |
|||
c |
Trả lời:
Hình |
Rừng đặc dụng |
Rừng sản xuất |
Rừng phòng hộ |
a |
٧ |
||
b |
٧ |
||
c |
٧ |
Câu 11 trang 31 SBT Công nghệ 7: Hãy trình bày các chức năng của rừng trồng xung quanh khu dân cư, công nghiệp, đô thị lớn.
Trả lời:
Chức năng của rừng trồng xung quanh khu dân cư, công nghiệp, đô thị lớn là: quang hợp cây xanh, cung cấp khí oxygen cho con người, thu nhận khí carbon dioxide giúp không khí tỏng lành và góp phần điều hòa khí hậu.
Lời giải sách bài tập Công nghệ lớp 7 Bài 6: Rừng ở Việt Nam Chân trời sáng tạo hay khác: