SBT Tiếng Anh 11 trang 64 Unit 8 Vocabulary - Friends Global
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải SBT Tiếng Anh 11 trang 64 Unit 8 Vocabulary trong Unit 8: Cities sách Tiếng Anh 11 Friends Global hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 11 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 11.
SBT Tiếng Anh 11 trang 64 Unit 8 Vocabulary - Friends Global
1 (trang 64 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the descriptions and complete the crossword. (Đọc mô tả và hoàn thành ô chữ)
1. a vehicle with three wheels and an engine that is used as a taxi
2. person who lives at a place
3. a country in South East Asia on the north coast of Borneo
4. the capital of Indonesia
5. a structure built to remind people of a famous person or event
6. a small vehicle with three wheels, with pedals like a bicycle and used as a taxi
7. a study of animals
8. a person who sells things, usually on the street
Đáp án:
1. tuk tuk
2. resident
3. Brunei
4. Jakarta
5. monument
6. pedicab
7. zoology
8. vendor
Giải thích:
1. a vehicle with three wheels and an engine that is used as a taxi : phương tiện có 3 bánh và động cơ dùng làm taxi
2. person who lives at a place: người sống tại một nơi
3. a country in South East Asia on the north coast of Borneo: một quốc gia ở Đông Nam Á trên bờ biển phía bắc Borneo
4. the capital of Indonesia: thủ đô của Indonesia
5. a structure built to remind people of a famous person or event: một công trình kiến trúc được xây dựng để nhắc nhở mọi người về một nhân vật hoặc sự kiện nổi tiếng
6. a small vehicle with three wheels, with pedals like a bicycle and used as a taxi: loại xe nhỏ có ba bánh, có bàn đạp như xe đạp và dùng làm taxi
7. a study of animals: nghiên cứu về động vật
8. a person who sells things, usually on the street: người bán đồ, thường là trên đường phố
Hướng dẫn dịch:
1. tuk tuk: xe tuk tuk
2. resident: cư dân
3. Brunei: Brunei
4. Jakarta: Jakarta
5. monument: tượng đài
6. pedicab: xích lô
7. zoology: động vật học
8. vendor: người bán hàng
2 (trang 64 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the compound nouns with words from the list below. (Hoàn thành các danh từ ghép với các từ trong danh sách dưới đây)
pollution ticket antenna office drinking high
vendor traffic city Park centre shop guide stadium hall
1. street ___
2. ___ jam
3. ____ tower
4. car ___
5. city ___
6. noise ____
7. ____ dwellers
8. football ___
9. tourist ___
10. ____ booth
11. information ____
12. lost property ___
13. souvenir ___
14. ____ fountain
15. ___ street
Đáp án:
1. vendor
2. traffic
3. antenna
4. park
5. hall
6. pollution
7. city
8. stadium
9. guide
10. ticket
11. centre
12. office
13. shop
14. drinking
15. high
Giải thích:
1. street vendor: người bán hàng rong
2. traffic jam: ùn tắc giao thông
3. antenna tower: tháp ăng ten
4. car park: bãi đậu xe
5. city hall: tòa thị chính
6. noise pollution: ô nhiễm tiếng ồn
7. city dwellers: cư dân thành phố
8. football stadium: sân vận động bóng đá
9. tourist guide: hướng dẫn viên du lịch
10. ticket booth: quầy bán vé
11. information centre: trung tâm thông tin
12. lost property office: văn phòng hành lý thất lạc
13. souvenir shop: cửa hàng lưu niệm
14. drinking fountain: đài phun nước uống
15. high street: đường lớn, đại lộ
Hướng dẫn dịch:
Nghĩa của các danh từ:
pollution: sự ô nhiễm
office: văn phòng
vendor: người bán
park: công viên
centre: trung tâm
ticket: vé
drinking: đồ uống
traffic: giao thông
shop: cửa hàng
guide: hướng dẫn
antenna: ăng-ten
high: cao
city: thành phố
stadium: sân vận động
hall: sảnh
3 (trang 64 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentences with the compound nouns from exercise 2. (Hoàn thành câu với các danh từ ghép ở bài tập 2)
1. You can find the new album in any shop on the___
2. I lost the way to the hotel, but luckily a ___ who could speak English showed me the way.
3. I do not want to live near the airport; I can't stand the ____
4. From the view of the hotel room, tourists can see the ____ with its ancient architecture.
5. When I first arrived in this city, I went straight to an ____ to ask for a map.
6 The ____ is not large enough for such a great number of cars.
7. If you left your handbag on the tube, you can come to the ___ and get it back
8. I will be waiting for you at the ___ round 7pm. The film will start at 7.30.
Đáp án:
1. high street
2. street vendor
3. noise pollution
4. city hall
5. information centre
6. car park
7. lost property office
8. ticket booth
Giải thích:
1. high street: đại lộ
2. street vendor: người bán hàng rong
3. noise pollution: ô nhiễm tiếng ồn
4. city hall: tòa thị chính
5. information centre: trung tâm thông tin
6. car park: bãi đỗ xe
7. lost property office: văn phòng xử lí đồ thất lạc
8. ticket booth: quầy bán vé
Hướng dẫn dịch:
1. You can find the new album in any shop on the high street: Bạn có thể tìm thấy album mới ở bất kỳ cửa hàng nào trên đại lộ.
2. I lost the way to the hotel, but luckily street vendor who could speak English showed me the way: Tôi lạc đường về khách sạn nhưng may mắn là người bán hàng rong biết nói tiếng Anh đã chỉ đường cho tôi.
3. I do not want to live near the airport; I can't stand the noise pollution: Tôi không muốn sống gần sân bay; Tôi không thể chịu được ô nhiễm tiếng ồn.
4. From the view of the hotel room, tourists can see the city hall with its ancient architecture: Từ nhìn từ phòng khách sạn, du khách có thể nhìn thấy tòa thị chính với kiến trúc cổ kính.
5. When I first arrived in this city, I went straight to an information centre to ask for a map: Khi mới đến thành phố này, tôi đã đến thẳng trung tâm thông tin để xin bản đồ.
6. The car park is not large enough for such a great number of cars: Bãi đỗ xe không đủ rộng cho số lượng xe lớn như vậy.
7. If you left your handbag on the tube, you can come to the lost property office and get it back: Nếu bạn để quên túi xách trên tàu, bạn có thể đến văn phòng xử lý tài sản thất lạc và lấy lại.
8. I will be waiting for you at the ticket booth round 7pm. The film will start at 7:30: Tôi sẽ đợi bạn ở quầy bán vé vào lúc 7 giờ tối. Phim sẽ bắt đầu lúc 7h30.
4 (trang 64 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Listen to three conversations. Where are the people? Choose from the places below. There are two extra places (Nghe ba đoạn hội thoại. Mọi người ở đâu? Chọn từ những nơi dưới đây. Có thêm hai chỗ nữa)
bus stop car park high street
information cente monument
Đáp án:
Speaker A: information centre
Speaker B: car park
Speaker C: bus stop
Giải thích:
Speaker A: information centre
Người nói A: trung tâm thông tin
Dẫn chứng:
“...recommend some interesting activities..”: gợi ý một số hoạt động thú vị
“...deliver maps for each region of the city..” : cung cấp bản đồ cho từng khu vực trong thành phố
“I wish they provided more information about food courts or cheaper souvenir shops”: Tôi ước họ cung cấp thêm thông tin về khu ẩm thực hoặc những cửa hàng lưu niệm rẻ hơn.
Speaker B: car park
Người nói B: bãi đỗ xe
Dẫn chứng:
“I have spent 30 minutes looking for my car. I cannot remember on which floor I left it. I remember leaving it round the corner next to a post with a big number E2, but which floor was it?”: Tôi đã dành 30 phút để tìm kiếm chiếc xe của mình. Tôi không thể nhớ mình đã để nó ở tầng nào. Tôi nhớ để nó ở góc cạnh một cột có số E2 lớn, nhưng đó là tầng nào?
Speaker C: bus stop
Người nói C: trạm xe buýt
Dẫn chứng:
“I hate waiting in this cold. I just want to jump into any vehicle to keep myself warm. I keep stamping my feet, but it does not make me better. The other students standing nearby are smoking and talking loudly.….Urgh.. the 4:20 is late again”: Tôi ghét phải chờ đợi trong cái lạnh thế này. Tôi chỉ muốn nhảy lên bất cứ chiếc xe nào để giữ ấm cho mình. Tôi cứ giậm chân, nhưng nó không làm tôi tốt hơn. Những sinh viên khác đứng gần đó đang hút thuốc và nói chuyện ầm ĩ.….Urgh.. 4:20 lại muộn rồi.
Hướng dẫn dịch:
Nghĩa của từ vựng:
monument (n): tượng đài
information centre (n): trung tâm thông tin
car park (n): bãi đỗ xe
high street (n): đường cao tốc
Lời giải SBT Tiếng Anh 11 Unit 8: Cities hay khác: