SBT Tiếng Anh 11 trang 70 Unit 8 Speaking - Friends Global
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải SBT Tiếng Anh 11 trang 70 Unit 8 Speaking trong Unit 8: Cities sách Tiếng Anh 11 Friends Global hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 11 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 11.
- Bài 1 trang 70 SBT Tiếng Anh 11 Unit 8
- Bài 2 trang 70 SBT Tiếng Anh 11 Unit 8
- Bài 3 trang 70 SBT Tiếng Anh 11 Unit 8
- Bài 4 trang 70 SBT Tiếng Anh 11 Unit 8
- Bài 5 trang 70 SBT Tiếng Anh 11 Unit 8
- Bài 6 trang 70 SBT Tiếng Anh 11 Unit 8
- Bài 7 trang 70 SBT Tiếng Anh 11 Unit 8
- Bài 8 trang 70 SBT Tiếng Anh 11 Unit 8
SBT Tiếng Anh 11 trang 70 Unit 8 Speaking - Friends Global
1 (trang 70 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Label the icons with six of the holiday activities below. (Dán nhãn cho các biểu tượng sáu hoạt động trong ngày lễ dưới đây)
fishing hiking horse riding kayaking mountain biking
scuba-diving shopping sightseeing sking swimming
Đáp án:
1. horse riding
2. skiing
3. kayaking
4. scuba-diving
5. mountain biking
6. fishing
Giải thích:
Nhìn vào các bức tranh và xác định hoạt động
Hướng dẫn dịch:
fishing: câu cá
hiking: đi bộ đường dài
horse riding: cưỡi ngựa
kayaking: chèo thuyền kayak
mountain biking: đạp xe leo núi
scuba-diving: lặn
shopping: mua sắm
sightseeing: ngắm cảnh
skiing: trượt tuyết
swimming: bơi lội
2 (trang 70 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the Speaking Strategy. Then choose the correct reply question below for each statement. There are two extra questions. (Đọc Chiến lược nói. Sau đó chọn câu trả lời đúng dưới đây cho mỗi câu phát biểu. Có hai câu hỏi bổ sung)
Are you Do I/ Don’t I Had I
Have you Haven't you Would I
1. I haven't got enough money for this holiday.
2. You need to book the train tickets soon.
3. You'd better check in that large bag.
4. You don't seem happy about the arrangements.
5. I'm booking a hotel for the first two nights.
Đáp án:
1. Haven’t you?
2. Do I?
3. Had I?
4. Don’t I?
5. Are you?
Giải thích:
Sử dụng kiến thức câu hỏi đuôi
Hướng dẫn dịch:
1. I haven’t got enough money for this holiday.
Tôi không có đủ tiền cho kỳ nghỉ này.
=> Haven’t you?
(Thật hả?)
2 You need to book the train tickets soon.
Bạn cần đặt vé tàu sớm.
=> Do I?
Thật hả?
3. You’d better check in that large bag.
Tốt hơn hết bạn nên kiểm tra chiếc túi lớn đó.
=> Had I?
Thật hả?
4. You don’t seem happy about the arrangements.
Bạn có vẻ không hài lòng với sự sắp xếp này.
=> Don’t I?
Thật hả?
5. I’m booking a hotel for the first two nights.
Tôi đặt phòng khách sạn trong hai đêm đầu tiên.
=> Are you?
Thật hả?
3 (trang 70 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Listen to a student and an examiner doing the task after exercise 2. Which point do they forget to cover? Complete the table. (Nghe học sinh và giám khảo làm bài sau bài 2. Họ quên trình bày điểm nào? Hoàn thành bảng)
1. Destination
2. Form of transport
3. Activities
4. Things to take with them
Đáp án:
1. Destination: the lakes
2. Form of transport: train
3. Activities: swimming
4. Things to take with them: X
Giải thích:
1. Dẫn chứng:
“So what do you think? Where’s the best place? We could go to the lakes.”
"Vậy bạn nghĩ như thế nào? Đâu là nơi tốt nhất? Chúng ta có thể đi đến hồ.”
2. Dẫn chứng:
“ I don’t think that’s a good idea. It takes much longer by car. The train is definitely the best way to get there.”
“Tôi không nghĩ đó là ý kiến hay. Đi bằng ô tô mất nhiều thời gian hơn. Tàu hỏa chắc chắn là cách tốt nhất để đến đó.”
3. Dẫn chứng:
“Or we could just go swimming. Everybody likes swimming, don’t they? Yes, they do. And the water shouldn’t be too cold at this time of year. Well, I think we’ve got a good plan.”
“Hoặc chúng ta có thể đi bơi. Mọi người đều thích bơi lội phải không? Vâng, họ làm vậy. Và nước không nên quá lạnh vào thời điểm này trong năm. Chà, tôi nghĩ chúng ta đã có một kế hoạch tốt.”
4. Không có thông tin.
Hướng dẫn dịch:
1. Destination (Điểm đến): the lakes (hồ)
2. Form of transport (Hình thức di chuyển): train (tàu hỏa)
3. Activities (Hoạt động): swimming (bơi)
4. Things to take with them (Mang theo bên mình): X
4 (trang 70 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentences with question tags. (Hoàn thành các câu bằng câu hỏi đuôi)
1. It shouldn't be too far, ___?
2. The train is quite fast, ___?
3. It isn't too expensive, ___?
4. There are lots of other things we could do, ___?
5. Everybody likes swimming, ___?
6. Let's tell the others, ___?
Đáp án:
1. should it
2. isn’t it
3. is it
4. aren’t there
5. don’t they
6. shall we
Giải thích:
Sử dụng kiến thức câu hỏi đuôi
Hướng dẫn dịch:
1. It shouldn’t be too far, should it?
Nó không nên đi quá xa phải không?
2. The train is quite fast, isn’t it?
Tàu chạy khá nhanh phải không?
3. It isn’t too expensive, is it?
Nó không quá đắt phải không?
4. There are lots of other things we could do, aren’t there?
Có rất nhiều việc khác chúng ta có thể làm phải không?
5. Everybody likes swimming, don’t they?
Mọi người đều thích bơi lội phải không?
6. Let’s tell the others, shall we?
Chúng ta hãy nói với những người khác nhé?
5 (trang 70 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Listen again. Check your answers to exercise 4. (Lắng nghe một lần nữa. Kiểm tra câu trả lời của bạn cho bài tập 4)
Đáp án: Học sinh tự thực hành
Giải thích: Học sinh tự thực hành
Hướng dẫn dịch: Học sinh tự thực hành
6 (trang 70 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentences with question tags. (Hoàn thành các câu bằng câu hỏi đuôi)
1. You haven't booked a hotel, ____?
2. We shouldn't go away right at the end of the holiday, ____?
3. You'd rather stay at a campsite, ____?
4. I'm the only one of us who can drive, ____?
5. You never go on holiday with friends, ____?
6. Don't forget to pack the suncream, ____?
Đáp án:
1. have you
2. should we
3. wouldn’t you
4. aren’t I
5. do you
6. will you
Giải thích:
Sử dụng kiến thức câu hỏi đuôi
Hướng dẫn dịch:
1. You haven’t booked a hotel, have you?
Bạn chưa đặt khách sạn phải không?
2. We shouldn’t go away right at the end of the holiday, should we?
Chúng ta không nên đi xa ngay khi kết thúc kỳ nghỉ phải không?
3. You’d rather stay at a campsite, wouldn’t you?
Bạn muốn ở lại khu cắm trại phải không?
4. I’m the only one of use who can drive, aren’t I?
Tôi là người duy nhất có thể lái xe phải không?)
5. You never go on holiday with friends, do you?
Bạn không bao giờ đi nghỉ cùng bạn bè phải không?
6. Don’t forget to pack the suncream, will you?
Đừng quên mang theo kem chống nắng nhé?
7 (trang 70 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the task and make notes for your answers. (Đọc bài tập và ghi chú cho câu trả lời của bạn)
You and your cousin are planning a weekend away during the summer holiday. Discuss your plans with your cousin. Make a decision on these four points:
• choice of destination and your reasons
• accommodation
• when you want to go
• activities to do
1. Where do you want to go? Why?
2. Where are you going to stay? Why? (villa / hotel / campsite / youth hostel, etc.)
3. When is the best time to go? (beginning / middle / end of Summer
4. What activities do you want to do on holiday?
Đáp án:
1.Where do you want to go? Why?
- Destination: Coastal town
- Reasons:
• Both enjoy the beach and coastal atmosphere.
• Proximity for a shorter travel time.
• Opportunities for relaxation and adventure.
2. Where are you going to stay? Why? (villa / hotel / campsite / youth hostel, etc.)
- Villa
- Reason:
• Offers comfort and privacy.
• More immersive experience than a hotel.
• Allows for shared spaces and socializing.
3. When is the best time to go? (beginning / middle / end of summer)
Middle of summer
4. What activities do you want to do on holiday?
- Water-based activities: swimming, snorkeling, and kayaking.
- Explore local cuisine and seafood restaurants.
- Check for local events or festivals during our stay.
Giải thích:
Bạn và anh họ của bạn đang lên kế hoạch đi nghỉ cuối tuần trong kỳ nghỉ hè. Thảo luận kế hoạch của bạn với anh họ của bạn. Đưa ra quyết định về bốn điểm sau:
• lựa chọn điểm đến và lý do của bạn
• chỗ ở
• khi bạn muốn đi
• trả tiền cho kỳ nghỉ
1. Bạn muốn đi đâu? Tại sao?
2. Bạn sẽ ở đâu? Tại sao? (biệt thự / khách sạn / khu cắm trại / ký túc xá thanh niên, v.v.)
3. Khi nào là thời điểm tốt nhất để đi? (đầu/giữa/cuối mùa hè
4. Bạn muốn làm những hoạt động gì vào kỳ nghỉ?
Hướng dẫn dịch:
1.Bạn muốn đi đâu? Tại sao?
- Điểm đến: Thị trấn ven biển
- Lý do:
• Cả hai đều thích bãi biển và không khí ven biển.
• Gần nhau nên thời gian di chuyển ngắn hơn.
• Cơ hội thư giãn và phiêu lưu.)
2. Bạn định ở đâu? Tại sao? (biệt thự / khách sạn / khu cắm trại / ký túc xá thanh niên, v.v.)
- Biệt thự
- Lý do:
• Mang lại sự thoải mái và riêng tư.
• Trải nghiệm phong phú hơn ở khách sạn.
• Cho phép chia sẻ không gian và giao lưu.)
3. When is the best time to go? (beginning / middle / end of summer)
Nên đi vào thời điểm nào là tốt nhất? (đầu / giữa / cuối mùa hè)
Middle of summer
Giữa mùa hè
4. Bạn muốn làm hoạt động gì vào kỳ nghỉ?
- Các hoạt động dưới nước: bơi lội, lặn với ống thở và chèo thuyền kayak.
- Khám phá ẩm thực địa phương và nhà hàng hải sản.
- Xem các sự kiện hoặc lễ hội địa phương trong thời gian lưu trú của chúng tôi.
8 (trang 70 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Now do the speaking task. Use your notes from exercise 7. (Bây giờ hãy thực hiện nhiệm vụ nói. Sử dụng ghi chú của bạn từ bài tập 7)
Đáp án: Học sinh tự thực hành
Giải thích: Học sinh tự thực hành
Hướng dẫn dịch: Học sinh tự thực hành
Lời giải SBT Tiếng Anh 11 Unit 8: Cities hay khác: