SBT Tiếng Anh 11 trang 66 Unit 8 Listening - Friends Global
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải SBT Tiếng Anh 11 trang 66 Unit 8 Listening trong Unit 8: Cities sách Tiếng Anh 11 Friends Global hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 11 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 11.
SBT Tiếng Anh 11 trang 66 Unit 8 Listening - Friends Global
1 (trang 66 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the collocations with the verbs below. (Hoàn thành các cụm từ với các động từ dưới đây)
board book check in check into
hail hire miss reach
1. ____ your bags / your luggage
2. ____ a room / a flight / a holiday
3. ____ your destination
4. ____ a hotel
5. ____ a taxi
6. ____ a train / a ship / a flight
7. ____ a car
8. ____ your flight / your train
Đáp án:
1. check in
2. book
3. reach
4. check into
5. hail
6. board
7. high
8. miss
Giải thích:
Nghĩa của từ vựng:
board (v): lên tàu / xe
book (v): đặt
check in (v): ký gửi
check into (v): làm thủ tục vào
hail (v): kêu
hire (v): thuê
miss (v): bỏ lỡ
reach (v): tới
Hướng dẫn dịch:
1. check in your bags / your luggage: ký gửi túi xách / hành lý của bạn
2. book a room / a flight / a holiday: đặt phòng / chuyến bay / kỳ nghỉ
3. reach your destination: đến điểm đến
4. check into a hotel: nhận phòng khách sạn
5. hail a taxi: gọi taxi
6. board a train / a ship / a flight: lên xe lửa/ tàu / chuyến bay
7. hire a car: thuê một chiếc xe hơi
8. miss your flight / your train: lỡ chuyến bay / chuyến tàu của bạn
2 (trang 66 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read Listening Strategy 1. Then listen to three short dialogues and answer the questions. (Đọc Chiến lược nghe 1. Sau đó nghe ba đoạn hội thoại ngắn và trả lời các câu hỏi)
1. In dialogue 1, how are they planning to travel to their hotel?
2. In dialogue 2, what is the Aurora?
3. In dialogue 3, what does the man think he's lost?
Đáp án:
1. taxi
2. hotel
3. luggage
Giải thích:
1. Dẫn chứng: Bối cảnh 2 người đang đứng bên đường bắt xe taxi
“There’s one! On the other side of the road!”: Có một cái! Bên kia đường!
“I tried to hail it, but it didn’t stop”: Tôi đã cố gọi nhưng nó không dừng lại
“Well, let’s start walking in the right direction. I’m sure another one will come along soon”: Chà, hãy bắt đầu đi đúng hướng nhé. Tôi chắc chắn một cái khác sẽ sớm xuất hiện.
2. Dẫn chứng:
“We can check into the Aurora for the night. We’ve stayed there before.”
Chúng ta có thể ghi tên trọ tại Aurora trong đêm. Chúng tôi đã từng ở đó trước đây - không sao cả.
3. Dẫn chứng:
“Your boarding pass is in your hand”: Thẻ lên máy bay của bạn đang ở trong tay bạn
“No it’s not that. Oh! Silly me. I checked it in, didn’t I?” : Không, không phải vậy. Ồ! Tôi ngớ ngẩn quá. Tôi đã kí gửi rồi phải không?
Hướng dẫn dịch:
1. In dialogue 1, how are they planning to travel to their hotel?
Trong đoạn hội thoại 1, họ dự định đi đến khách sạn bằng cách nào?
Trả lời: taxi: xe taxi
2. In dialogue 2, what is the Aurora?
Trong đoạn hội thoại 2, Aurora là gì?
Trả lời: hotel: khách sạn
3. In dialogue 3, what does the man think he’s lost?
Trong đoạn hội thoại 3, người đàn ông nghĩ mình đã đánh mất điều gì?
Trả lời: luggage: hành lý
3 (trang 66 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Listen again. Which verbs from exercise 1 helped you answer the questions in exercise 2? (Lắng nghe một lần nữa. Động từ nào trong bài tập 1 đã giúp bạn trả lời các câu hỏi ở bài tập 2?)
Dialogue 1:
Dialogue 2:
Dialogue 3:
Đáp án:
Dialogue 1: hail
Dialogue 2: check into
Dialogue 3: check in
Giải thích:
Các động từ trên đều là từ khóa chính trong đoạn hội thoại
Hướng dẫn dịch:
Dialogue 1: hail
Đối thoại 1: gọi
Dialogue 2: check into
Hội thoại 2: làm thủ tục vào
Dialogue 3: check in
Hội thoại 3: kí gửi
4 (trang 66 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read Listening Strategy 2. Then complete the sentences with formal words from the Strategy that mean the same as the
words in brackets. (Đọc Chiến lược Nghe 2. Sau đó hoàn thành các câu với các từ trang trọng trong Chiến lược có nghĩa giống như trong Chiến lược)
1. Will all passengers for Milan please ____ (go to) gate 7b, which is ____ (next to) gate 9.
2. A wide range of _____ (food and drink) are available to ____ (buy) in the departure lounge.
3. Passengers are advised that some flights will ____ (leave) later than scheduled. This is ____ (because of) the weather conditions.
4. This train ____ (ends) at Manchester. Please note that hot and cold ____ (drinks) are available from the buffet car.
Đáp án:
1. proceed to - adjacent to
2. refreshments - purchase
3. depart - due to
4. terminates - beverages
Giải thích:
adjacent to: kế bên
beverages: đồ uống
to commence: bắt đầu
to depart: khởi hành
due to: vì
prior to: trước
to proceed to: đi đến
to purchase: mua
refreshments (food and drinks): thức ăn và đồ uống
to terminate (kết thúc)
Hướng dẫn dịch:
1. Will all passengers for Milan please proceed to (go to) gate 7b, which is adjacent to (next to) gate 9.
Tất cả hành khách đến Milan vui lòng đến cổng 7b, cạnh cổng 9.
2. A wide range of refreshments (food and drink) are available to purchase (buy) in the departure lounge.
Nhiều loại đồ ăn và đồ uống, có sẵn để mua tại phòng chờ khởi hành.
3. Passengers are advised that some flights will depart (leave) later than scheduled. This is due to (because of) the weather conditions.
Hành khách được thông báo rằng một số chuyến bay sẽ khởi hành muộn hơn dự kiến. Điều này là do điều kiện thời tiết.
4. This train terminates (ends) at Manchester. Please note that hot and cold beverages (drinks) are available from the buffet car.
Chuyến tàu này dừng ở Manchester. Xin lưu ý rằng đồ uống nóng và lạnh được cung cấp trên xe tự chọn.
5 (trang 66 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Listen to three extracts. Which two are formal? Which formal terms from listening Strategy 2 do they include? (Nghe ba đoạn trích. Hai cái nào là chính thức? Chúng bao gồm những thuật ngữ chính thức nào từ Chiến lược nghe 2?)
Extract ____ is formal. It includes these formal terms:
Extract ____ is formal. It includes these formal terms:
Đáp án:
Extract 2 is formal. It includes these formal terms: refreshments, to purchase, beverages
Extract 3 is formal. It includes these formal terms: due to, prior to
Giải thích:
Đoạn trích 2 bao gồm các thuật ngữ trang trọng: refreshments, to purchase, beverages
Đoạn trích 3 bao gồm các thuật ngữ trang trọng: due to, prior to
Hướng dẫn dịch:
Extract 2 is formal. It includes these formal terms: refreshments, to purchase, beverages
Đoạn trích 2 là trang trọng. Nó bao gồm các từ trang trọng: đồ ăn nhẹ và giải khát, mua hàng, đồ uống
Extract 3 is formal. It includes these formal terms: due to, prior to
Đoạn trích 3 là trang trọng. Nó bao gồm các từ trang trọng: bởi vì, trước khi
6 (trang 66 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Listen again and circle the correct answers. (Nghe lại và khoanh tròn vào câu trả lời đúng.)
1. What is the speaker's main purpose in extract 1?
a. To make sure everyone has a map
b. To make sure nobody is late back to the coach.
c. To make sure everyone has time to buy souvenirs.
2. Where is the announcement in extract 2 being made?
a. On a train.
b. At an underground station.
c. In an airport terminal.
3. At what point in the flight is the announcement in extract 3 made?
a. Just before take-off.
b. Shortly after take-off.
c. Shortly before landing at the destination.
Đáp án:
1. b
2. a
3. a
Giải thích:
1. Thông tin: “listen to this, it’s really important. Our coach is leaving at midday precisely. We can’t be late.”
nghe này, nó thực sự quan trọng. Xe của chúng ta sẽ khởi hành vào đúng giữa trưa. Chúng ta không thể đến muộn được.
=> Chọn b
2. Thông tin: “I would like to welcome all new passengers on board and remind them that refreshments are available from the buffet car, which is situated between carriages 9 and 10.”
“Tôi muốn chào mừng tất cả hành khách mới lên tàu và nhắc nhở họ rằng đồ uống giải khát có sẵn trên toa tự chọn, nằm giữa toa 9 và 10.”
=> Chọn a
3. Thông tin: “our non-stop service from London to Paris which will depart in a few minutes.”
“dịch vụ bay thẳng của chúng tôi từ London đến Paris sẽ khởi hành sau vài phút nữa.”
=> Chọn a
Hướng dẫn dịch:
1 What is the speaker’s main purpose in extract 1?
Mục đích chính của người nói trong đoạn trích 1 là gì?
a. To make sure everyone has a map.
Để đảm bảo mọi người đều có bản đồ.
b. To make sure nobody is late back to the coach.
Để đảm bảo không ai quay lại xe muộn.
c. To make sure everyone has time to buy souvenirs.
Để đảm bảo mọi người đều có thời gian mua quà lưu niệm.
2. Where is the announcement in extract 2 being made?
Thông báo trong trích đoạn 2 được thực hiện ở đâu
a. On a train.
(Trên tàu hỏa.)
b. At an underground station.
Tại ga tàu điện ngầm.
c. In an airport terminal.
Tại nhà ga sân bay.
3. At what point in the flight is the announcement in extract 3 made?
Thông báo ở trích đoạn 3 được đưa ra vào thời điểm nào trong chuyến bay?
a. Just before take-off.
Ngay trước khi cất cánh.
b. Shortly after take-off.
Ngay sau khi cất cánh.
c. Shortly before landing at the destination.
Ngay trước khi hạ cánh tại điểm đến.
Lời giải SBT Tiếng Anh 11 Unit 8: Cities hay khác: